tailieunhanh - Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - ĐH Kinh tế TP.HCM

Mục tiêu của bài giảng "Thẩm định dự án đầu tư" này nhằm giúp người học nắm vững kiến thức cơ bản về thẩm định dự án đầu tư; đánh giá tính phù hợp của các nội dung thẩm định DAĐT trên các phương diện cơ sở pháp lý, thị trường, kỹ thuật, các yếu tố đầu vào, tổ chức quản lý, tài chính;. . | THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tháng 3/2011 1 TỔNG QUAN MỤC TIÊU (SAU KHOÁ HỌC) Nắm vững kiến thức cơ bản về thẩm định DAĐT; Đánh giá tính phù hợp của các nội dung thẩm định DAĐT trên các phương diện cơ sở pháp lý, thị trường, kỹ thuật, các yếu tố đầu vào, tổ chức quản lý, tài chính . Đánh giá khả năng trả nợ của DAĐT và phân tích rủi ro của dự án đầu tư. CÁC NỘI DUNG CHÍNH Mục tiêu, ý nghĩa thẩm định DAĐT Lý thuyết về hiệu quả tài chính DADT Thẩm định DAĐT Rủi ro và các biện pháp giảm thiểu 2 NỘI DUNG THẨM ĐỊNH Mục tiêu, ý nghĩa của thẩm định DAĐT 1 Lý thuyết về hiệu quả tài chính của DAĐT 2 Thị trường và khả năng tiêu thụ SPDV đầu ra 3 Khả năng cung cấp NVL, yếu tố đầu vào 4 5 Phương diện kỹ thuật 6 Phương diện nhân lực, tổ chức, quản lý 7 Phương diện tài chính 8 Rủi ro và biện pháp giảm thiểu 9 Địa điểm SXKD/ Xây dựng dự án 3 1. MỤC TIÊU, Ý NGHĨA THẨM ĐỊNH DAĐT 4 2. LÝ THUYẾT HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Xác định dòng tiền 5 2. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Xác định dòng tiền DỰ ÁN MỚI 6 2. HIỆU QUẢ | THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tháng 3/2011 1 TỔNG QUAN MỤC TIÊU (SAU KHOÁ HỌC) Nắm vững kiến thức cơ bản về thẩm định DAĐT; Đánh giá tính phù hợp của các nội dung thẩm định DAĐT trên các phương diện cơ sở pháp lý, thị trường, kỹ thuật, các yếu tố đầu vào, tổ chức quản lý, tài chính . Đánh giá khả năng trả nợ của DAĐT và phân tích rủi ro của dự án đầu tư. CÁC NỘI DUNG CHÍNH Mục tiêu, ý nghĩa thẩm định DAĐT Lý thuyết về hiệu quả tài chính DADT Thẩm định DAĐT Rủi ro và các biện pháp giảm thiểu 2 NỘI DUNG THẨM ĐỊNH Mục tiêu, ý nghĩa của thẩm định DAĐT 1 Lý thuyết về hiệu quả tài chính của DAĐT 2 Thị trường và khả năng tiêu thụ SPDV đầu ra 3 Khả năng cung cấp NVL, yếu tố đầu vào 4 5 Phương diện kỹ thuật 6 Phương diện nhân lực, tổ chức, quản lý 7 Phương diện tài chính 8 Rủi ro và biện pháp giảm thiểu 9 Địa điểm SXKD/ Xây dựng dự án 3 1. MỤC TIÊU, Ý NGHĨA THẨM ĐỊNH DAĐT 4 2. LÝ THUYẾT HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Xác định dòng tiền 5 2. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Xác định dòng tiền DỰ ÁN MỚI 6 2. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Xác định dòng tiền Năm 0 1 2 3 4 5 Chi phí ban đầu FC (40,000) NWC (12,000) Tổng mức đầu tư (52,000) Dòng tiền hoạt động sau thuế Doanh thu 75,000 77,000 80,000 83,000 Chi phí hoạt động bằng tiền (không gồm lãi vay) 58,000 58,000 58,000 58,000 Chi phí khấu hao 7,000 7,000 7,000 7,000 Thu nhập hoạt động trước thuế 10,000 12,000 15,000 18,000 Thuế (40%) 2,500 3,000 3,750 4,500 Thu nhập hoạt động sau thuế (NOPAT) 7,500 9,000 11,250 13,500 + Khấu hao 7,000 7,000 7,000 7,000 + Thay đổi tài sản lưu động (500) (600) (700) (800) OCF 14,000 15,400 17,550 19,700 Dòng tiền phi hoạt động sau thuế Giá trị thị trường TSCĐ 19,000 Giá trị sổ sách TSCĐ 12,000 Thuế thanh lý TSCĐ 1,750 Thu hồi NWC 14,600 TNOCF 31,850 Tổng dòng tiền sau thuế (CF) (52,000) 14,000 15,400 17,550 19,700 31,850 NPV (12%) 15,861 IRR 7 2. HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT Chỉ tiêu

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
65    129    1    22-11-2024
14    141    0    22-11-2024