tailieunhanh - Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2 - Ths. Nguyễn Ngọc Hà Trân
Chương 2 Cung- cầu - lý thuyết về giá cả, cùng tìm hiểu chương học này với những kiến thức trình bày về: Cầu, cung, cân bằng cung– cầu trên thị trường, sự co giãn của cung - cầu, sự can thiệp của chính phủ vào giá thị trường. | CUNG- CẦU - LÝ THUYẾT VỀ GIÁ CẢ GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN Email:nnhatran@ Chương 2 Nội dung Cầu Cung Cân bằng cung– cầu trên thị trường Sự co giãn của cung - cầu Sự can thiệp của chính phủ vào giá thị trường . Giá trần - giá sàn . Thuế và trợ cấp KINH TẾ VI MÔ CẦU THỊ TRƯỜNG (Demand) -> mô tả số lượng hàng hóa mà những người tiêu dùng sẽ mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian cụ thể , trong điều kiện các yếu tố khác không đổi KINH TẾ VI MÔ Đường cầu Biểu cầu P QD 7000 6000 5000 4000 3000 40 70 100 130 160 Q P (D) Hàm số cầu QD = f (P) QD = + b (QD: số lượng cầu- Quantity demanded P: giá cả -Price) (a Khi P QD P QD (các yếu tố khác không đổi) Quy luật cầu Hàm số cầu P Q (D) B P2 Q2 A P1 Q1 (3) (2) (1) (D) P Q Dịch chuyển đường cầu Di chuyển dọc theo đường cầu Giá thay đổi Thay đổi của đường cầu - sang phải giá như cũ , QD - sang trái gía như cũ, QD Q2 Q3 Q1 P1 Các yếu tố ảnh hưởng . | CUNG- CẦU - LÝ THUYẾT VỀ GIÁ CẢ GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN Email:nnhatran@ Chương 2 Nội dung Cầu Cung Cân bằng cung– cầu trên thị trường Sự co giãn của cung - cầu Sự can thiệp của chính phủ vào giá thị trường . Giá trần - giá sàn . Thuế và trợ cấp KINH TẾ VI MÔ CẦU THỊ TRƯỜNG (Demand) -> mô tả số lượng hàng hóa mà những người tiêu dùng sẽ mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian cụ thể , trong điều kiện các yếu tố khác không đổi KINH TẾ VI MÔ Đường cầu Biểu cầu P QD 7000 6000 5000 4000 3000 40 70 100 130 160 Q P (D) Hàm số cầu QD = f (P) QD = + b (QD: số lượng cầu- Quantity demanded P: giá cả -Price) (a Khi P QD P QD (các yếu tố khác không đổi) Quy luật cầu Hàm số cầu P Q (D) B P2 Q2 A P1 Q1 (3) (2) (1) (D) P Q Dịch chuyển đường cầu Di chuyển dọc theo đường cầu Giá thay đổi Thay đổi của đường cầu - sang phải giá như cũ , QD - sang trái gía như cũ, QD Q2 Q3 Q1 P1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu (khác giá) thay đổi Nhân tố thay đổi D phải D trái Thu nhập bình quân của dân cư Thị hiếu người tiêu dùng Giá hàng hóa thay thế Giá hàng bổ sung Quy mô thị trường Giá SP dự kiến trong tương lai KINH TẾ VI MÔ CUNG THỊ TRƯỜNG (Supply) ->mô tả số lượng hàng hóa mà những người bán sẽ bán ở các mức giá khác nhau trong một thời gian cụ thể , trong điều kiện các yếu tố khác không đổi KINH TẾ VI MÔ P QS 7000 6000 5000 4000 3000 140 120 100 80 60 (S) P Q Biểu cung Đường cung Hàm số cung QS = + d QS = f (P) (c>0) QS: Số lượng cung - Quantity supplied Quy luật cung Khi P QS P QS (các yếu tố khác không đổi) Hàm số cung Thay đổi của đường cung (S2) (S3) (S1) (S) P Q P Q P0 P1 Q0 Q1 A B Di chuyển dọc theo đường cung Dịch chuyển dọc theo đường cung Giá thay đổi (S) trái: P không đổi, QS (S) phải: P không đổi, QS P0 Q0 Q2 Q1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá ) thay đổi i Nhân tố thay đổi
đang nạp các trang xem trước