tailieunhanh - Chuyên đề luyện thi ĐH 7: Hệ thức lượng trong tam giác - Huỳnh Chí Hào

Mời các bạn học sinh tham khảo chuyên đề luyện thi Đại học 7: Hệ thức lượng trong tam giác của Huỳnh Chí Hào. Để giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé. | Chuyên đề LTĐH Chuyên để 7 ________________________________Huỳnh Chí Hào - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIAC TOM TAT giao khoa I. Các ky hiểu A B C là các gộc đỉnh A B C à b c là độ dài các canh đối diện vđi các đỉnh A B C hà hb hc là độ dài các đường càộ hà từ các đỉnh A B C mà mb mc là độ dài các đường trung tuyến kệ từ A B C là lb lc là độ dài các đường phàn giác trong kệ từ A B C R lá bán kính đường trộn ngộái tiếp tám giác ABC r lá bán kính đường trộn nội tiếp tám giác ABC p 2 á b c lá nưà chu vi tám giác ABC S là diện tích tàm giác ABC II. Các hê thức luông trong tám giác vuông Trộng tám giác vuông ABC . Gội b c lá độ dái các hình chiếu các cành gộc vuông lện cành huyện tá cộ các hệ thưc 1. b2 ab c2 2 2 2 2. a b c 3. h2 A 111 4. TV T h2 b2 c2 5. 6. b B C 1 c C B 7. b gC 1 c gB 45 Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào - II. Các hê thức lứờng trong tam giác thường 1. Đinh ly hám s o COSIN Trong tam giác ABC ta luôn co a1 b2 c2 - 2bc cos A b1 c2 a2 - 2ca cos B cc a2 bb - 2ab cos C Ghi nhờ Trong môt tam giác bình phương môi canh báng tông bình phương hai canh kia trừ đi hai lán tích hai canh ay vơi côsin cua gôc xen giừa chung. Hê quá Trong tam giac ABC ta luôn cô 2 . 2 2 b c a cos A cos B 222 a c b cos C _ 2 2 2 a b c 2. Đinh ly hám s o SIN Trong tam giac ABC ta cô - - 2R sin A sin B sin C Hê quá Vơi moi tam giac ABC ta cô a 2R sin A b 2 R sin B c 2R sin C 46 Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào - Ghi nhô Trong một tam giác tỷ số giữa một cạnh cua tam giác và sin cua goc đôi diện vđi cạnh đó bằng đường kính đường trôn ngoai tiếp tam giac. 3. Định ly ve đường trung tuyên Trong tam giac ABC ta cô m m2 mb b2 c2 a2 2 4 a2 c2 b2 2 4 a2 b b c2 2 4 4. Định ly vê diên tích tam giác Diện tích tam giac ABC đữđc tính theo cac cong thữc sau 1. . 3. 4. . S 4 aha 4 bhb 4 ch 2 a 2 b 2 . 1 1 1. . . S ab sinC acsinB bcsin A 2 2 2 abc S 4R S pr S 7 p p - a p - b p - c .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN