tailieunhanh - Bài giảng đại học môn Quy hoạch cảng

Bài giảng đại học môn Quy hoạch cảng là thiết kế quy hoạch cảng mới hoặc cải tạo nâng cấp cảng cũ. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu. | ĐẠI HỌC HÀNG HẢI KHOA CỔNG TRÌNH THỦY BÀI GIẢNG ĐẠI HỌC MÔN QUY HOẠCH CẢNG Ban hành lần 1 Biên soạn Giảng viên Kiểm tra Trưởng bộ môn Phê duyệt Chủ nhiệm khoa Ths. Lê Thị Hương Giang Ths. Đoàn Thế Mạnh TS. NGuyễn Văn Ngọc HẢI PHÒNG 1 12 2005 Lời nói đầu LỜI NÓI ĐẦU Quy hoạch cảng là một trong những môn học chuyên ngành chủ yếu trong chương trình đào tạo kỹ sư công trình thủy. Nội dung nhgiên cứu của nó là thiết kế quy hoạch cảng mới hoặc cải tạo nâng cấp cảng cũ. Để đáp ứng công cuộc công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước thì các cảng ở Việt Nam cần có những phát triển vượt bậc cả về số lượng và chất lượng. Do nhận thức được vị trí của môn học và rút kinh nghiệm từ quá trình giảng dạy trong những năm qua cùng với sự góp ý của các thầy trong tổ môn tôi đã mạnh dạn biên soạn cuốn bài giảng này. Tài liệu này có thể làm tài liệu tham khảo bổ ích cho các cán bộ chuyên ngành khác như máy xếp dỡ ở Cảng kinh tế biển. Do khuôn khổ hạn chế cuốn bài giảng này không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi thành thật mong nhận được sự góp ý của độc giả. Người biên soạn LNĐ-1 Danh mục ký hiệu DANH MỤC KÝ HIỆU Ký hiệu Đơn vị Giải thích a a m Độ vượt cao của bến. Bt m Chiều rộng tàu. Bc m Chiều rộng cần trục. Bf m Chiều rộng phương tiện bốc xếp nổi. Bx m Chiều rộng xà lan. d m Koảng cách an toàn giữa các tàu. D T Lượng chiếm nước của tàu khi chở đầy hàng. Do T Lượng chiếm nước của tàu khi không có hàng DWT Dtp T Trọng tải toàn phần của tàu. Dt T Trọng tải thực trở của tàu. Dqv m Đường kính quay vòng của tàu. Ek m3 Dung tích kho. Ez m3 Dung tích dự trữ của kho. Gdự trữ T Trọng lượng các khoản dự trữ cho chuyến đi. Gtvhlý T Trọng lượng của thuyền viên có kèm theo hành lý. H m Chiều cao tàu. Ht m Chiều cao tự do của tàu. hkn m Độ sâu của khu nước. Hb m Độ sâu bến hs m Chiều cao sóng. kkđ Hệ số không đều của hàng hóa. kz Hệ số bến bận. km Hệ số khí tượng. ki Tỷ suất vốn đầu tư cho tàu. ko Tỷ suất chi phí khai thác cho tàu. Lt m Chiều dài tàu. Lb m Chiều dài bến. Ltb m Chiều dài tuyến bến. nt .