tailieunhanh - Giáo án môn Toán 9: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Học sinh vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. Giáo án môn Toán 9: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông mời quý thầy cô tham khảo. | Giáo án môn Toán 9 - Hình học Ngày soạn Tiết 12 - Tuần 6. 4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Mục tiêu - Kiến thức HS hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì - Kĩ năng HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. - Thái độ Rèn tính cẩn thận rõ ràng. B. Chuẩn bị 1. Thầy Thước kẻ bảng phụ. 2. Trò Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông. Thước kẻ ê ke thước đo độ máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy hoc 1. Tô .chức 1 ph 2. Kiểm tra 7 ph GV nêu yêu cầu kiểm tra - HS1 Phát biểu định lí và viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - HS2 Chữa bài tập 26 Tr. 88. SGK . 3. Bài mới 35 ph - Tìm các cạnh góc trong tam giác vuông giải tam giác vuông . - Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố Trong đó số cạnh như thế nào - GV đưa Ví dụ 3 lên bảng phụ. - Để giải tam giác vuông ABC cần tính cạnh góc nào Cần tính BC B C. - Neu cách tính - GV yêu cầu HS làm f 2 . - Tính cạnh BC ở Ví dụ 3 mà không áp dụng định lí Pytago. 2. Giải tam giác vuông 23 ph Ví dụ 3 c BC Jab2 yl52 82 Tan C ÃB AC C 32 B 90 . SinB AC2 đ l Pytago . 9 434. 5 0 625. 0 2 - GV đưa Vív dụ 4 lên bảng phụ. - Để giải tam giác vuông PQO cần tính cạnh góc nào 8 sin 580 Ví dụ 4 - Góc Q cạnh OP OQ. BC A --- BC BC 9 433 cm . 900 - 360 540. 0 8 .0 P - 320 580. AC sin B Q 900 - P OP 7. sin540 5 663o 7 Q Giáo án môn Toán 9 - Hình học OQ 7. sin360 4 114. 3 . OP PQ. cosP 7. cos360 5 663. OQ PQ. cosQ 7. cos540 4 114. - GV yêu cầu HS làm 3. - Trong Ví dụ 4 tính OP OQ qua cosin các góc P và Q. - GV yêu cầu HS tự giải Ví dụ5 gọi một HS lên bảng tính. Ví dụ 5 N N 900 - M 900 - 510 390. LN LM . tgM 2 8 . tan 510 3 458. Có LM MN. Cos510. Pi 51 _ LM L 2 8 M MN -M L M cos510 - Có thể tính MN bằng cách nào khác 2 8 4 449. cos510 - So sánh hai cách tính. - HS áp dụng định lí Pytago. - Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK. Cách khác MN 4lM2 LN2 7- 8 3 4582 719 797764 4 449 Nhận