tailieunhanh - Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương 3 - ThS. Trần Tuấn Anh
Chương 3 trình bày về tóm tắt dữ liệu: Khuynh hướng tập trung và độ phân tán. Nội dung chính trong chương này giúp người học hiểu được các khái niệm khuynh hướng trung tâm, sự phân tán và hình dáng của dữ liệu; biết cách tính toán và diễn giải ý nghĩa của các giá trị thống kê mô tả; xác định các đặc điểm chung của các giá trị của khuynh hướng trung tâm và sự phân tán;. . | Tóm tắt dữ liệu Khuynh hướng tập trung độ phân tán Chương 3 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh Trần Tuấn Anh Thống kê mô tả 3 8 26 11 Nội dung chính Hiểu được các khái niệm khuynh hướng trung tâm sự phân tán và hình dáng của dữ liệu. Biết cách tính toán và diễn giải ý nglũa của các giá trị thống kê mô tả. Xác định các đặc điểm chung của các giá trị của khuynh hướng trung tâm và sự phân tán. Biết cách vận dụng qui tắc thực nghiệm để phát lúện ra các giá trị dữ liệu dị biệt. Biết cách lập và sử dụng biểu đồ hộp. Biết cách tính toán và diễn giải hệ số tương quan. 1 Trung bình - Trường hợp dữ liệu phân nhóm Trọng lưọng gam Trị số giữa mJ Số sản phẩm 0 484-490 487 5 490-496 493 10 496-502 499 15 502-508 505 13 508-514 511 7 Cộng 50 Trung vị - Trường hựp dữ liệu phân nhóm 7 8 26 11 Trung vị X Trung vị là giá trị năm giữa của một tập dữ liệu được săp thứ tự. Trung vị chia tập dữ liệu ra thành 2 phân bằng nhau. X _________________________7 Khi n lẻ e 2 . xn 2 X 2 l Khi n chăn M - 2 Thí dụ 12 23 23 25 27 34 41 Thí dụ 11 12 15 17 21 32 Số Mode Mode là giá trị dữ liệu xuât hiện nhiêu nhât trong tập dữ liệu. Thí dụ 91 93 102 106 109 110 117 117 117 119 120 121 124 127 129 129 130 132 133 133 Thí dụ 91 93 102 106 109 110 117 117 117 119 120 121 124 129 129 129 130 132 133 133 Thí dụ 91 93 102 106 109 110 115 117 118 119 120 121 124 126 128 129 130 132 133 134 2 số mode - trường hợp dữ liệu phân nhóm Md min Trọng lượng gain Số sản phẩm fị Tần số tích lũy Sj 484-490 5 5 490-496 10 15 496-502 15 30 502-508 13 43 508-514 7 50 Cộng 11 50 Ma 496 6 15_10 15_13 500 3 Trung bình hình học Giá trị trung bình hình học g 4 . Tốc độ tăng trưởng bình quân của dãy số thời gian GR Giá trị trung bình hình học được dùng để tính tốc độ tăng trưởng trung bình của một chuỗi số thời gian. Thí dụ bạn áp dụng giá trị trung bình hình học để tính tốc độ tăng trưởng doanh số trung bình hàng năm của một siêu thị. Năm 2006 2007 2008 2009 2010 Doanh số triệu đồng 635 998 1265 1701 2363 11 8 26 11 Thí dụ có 2
đang nạp các trang xem trước