tailieunhanh - Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương 2 - ThS. Trần Tuấn Anh

Chương 2 đề cập đến việc trình bày dữ liệu: Bảng tần số, phân phối tần số và biểu đồ tần số. Các nội dung chính trong chương này gồm có: Sắp xếp dữ liệu định tính vào bảng tần số, biểu đồ thanh và biểu đồ tròn, sắp xếp dữ liệu định lượng vào bảng tần số, biểu đồ histogram, đa giác tần số và đa giác tần số tích lũy, biểu đồ nhánh và lá, biểu đồ tương quan. | Trình bày dữ liệu Bảng tần số phần phối tần số và biểu đồ tần sổ Trình bày dữ liệu định tính Thí dụ Tập dữ liệu khách hàng của một cửa hàng kinh doanh STT TÊN KHÁCH HÀNG TUỔI GIỚI TÍNH NGHÊ NGHIỆP 1 HỒ THỊ BẠCH KIM 49 Nữ KINH DOANH 2 VÕ VĂN VIÊN 46 NAM NHÂN VIÊN 3 VŨ THỊ HOÀNG YẾN 33 Nữ CNV 4 NGUYỄN VĂN PHI 41 NAM NHÂN VIÊN 5 NGUYỄN THỊ HÔNG TƯƠI 29 Nữ NHÂN VIÊN 6 NGUYỄN THỊ OANH 36 Nữ Tự DO 7 GIANG THỊ THÀNH 26 NAM BUÔN BÁN NGUYỄN ĐÌNH TUẮN 43 NAM CNV 9 NGUYỄN THỊ VÂN 30 Nữ CNV 10 TRÀN QUAN TRUNG KIÊN 23 NAM Tự DO 11 NGUYỄN VAN TRƯỜNG 34 NAM CNV 12 ĐÕ THÀNH HƯNG 21 NAM CNV 13 PHẠM THỊ HƯƠNG 38 Nữ Tự DO 14 NGUYỄN HOÀNG LONG 46 NAM BUÔN BÁN 15 PHẠM BÁ QUỐC 27 NAM NHÂN VIÊN 16 TRẦN VĂN LÝ 54 NAM NHÂN VIÊN 17 NGUYỄN THUỘC 70 NAM KINH DOANH 18 PHẠM THỊ HƯƠNG 37 Nữ CNV 19 PHẠM THỊ MINH THƠ 38 Nữ CNV 20 TRỊNH THỊ THANH HIỀN 20 Nữ SINH VIỀN 3 8 26 11 Nội dung chính sắp xếp dữ liệu định tính vào bảng tần số. Biêu đồ thanh và biêu đồ tròn. Sắp xếp dữ liệu định lượng vào bảng tần số. Biêu đồ histogram đa giác tần số và đa giác tần số tích lũy. Biêu đồ nhánh và lá. Biêu đồ tương quan. Bảng tần số Bảng Tân số của biên giói tính Giói tính Tần số Nam 11 Nữ 9 Trong bảng tần số ta có 2 cột cột thứ nhất là các nhóm tách biệt nhau và cột thứ hai là số quan sát tương ứng với mỗi nhóm. 4 1 Tansốtươngđối Tần số tương đối là tỷ số giữa tần số của một nhóm và tổng số quan sát. Bảng Tần số tương đối của biến giới tính Giới tính Tần số Tần số tương đối Nam 11 0 55 Nữ 9 0 45 Cộng 20 Bảng Tần số phần trăm của biến giới tính Giới tính Tần số Tần số phần trăm Nam 11 55 Nữ 9 45 Cộng 20 8 26 11 Biểu đồ thanh Biểu đồ thanh là biểu đồ mà trong đó các nhóm được biểu diễn ở trục ngang. Tần số các nhóm được biểu diễn ở trục đứng. Chiều cao của thanh biểu diễn tần số của mỗi nhóm. Trình bày dữ liệu định lượng Thí dụ Một 4 10 5 7 3 lớp học ứng dụng 5 6 7 8 5 thống kê trong kiểm 8 6 9 2 3 5 8 7 1 6 soát quá trình sản 6 7 7 4 10 xuất có kết quả kiểm 8 6 4 8 tra cuối khóa của 45 8 5