tailieunhanh - Ebook Hóa học và công nghệ sản xuất xi măng: Phần 2 - GS.TSKH. Võ Đình Lương

Phần 2 Ebook Hóa học và công nghệ sản xuất xi măng do . Võ Đình Lương biên soạn tương ứng với nội dung phần 2 và phần 3 trong cuốn sách. Nội dung phần này trình bày về xi măng Portland và các loại xi măng thông dụng khác. | Phần 2 XI MĂNG PORTLAND Xi măng portland XMP là loại chất kết dính CKD bền nước nó có khả năng đóng rắn không chĩ trong môi trường không khí mà ngay cả trong môi trường nước và bền vững trong môi trường nước. Thành phần chủ yếu của XMP gồm những hợp châì cơ bản chứa CaO oxyt base liên kết vổi các oxyt acid SiO2 AI2O3 Fe2O3. Xi măng portland được chế tạo bằng cách nung đến kết khối hỗn hợp phối liệu đã được nghiền mịn chủ yếu là đá vôi đất sét và một vài phụ gia điều chình khác tạo thành clinke. Sau đó clinke được nghiền mịn với hàm lượng nhỏ thạch cao tạo thành xi măng portland. Chương 1 ĐẶC TRƯNG THÀNH PHAN và các hệ sô MODUL CỦA CLINKE XI MĂNG PORTLAND - THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CLINKE XI MĂNG PORTLAND Thành phần hoá học cùa clinke XMP gồm các oxyt chính CaO SiO2 A12Oj Fe2O3. Tổng hàm lượng các oxyt trên chiếm 95-97 . Giới hạn hàm lượng các oxyt chính sau CaO 63-67 SiO2 21-24 A120j 4-7 Fe2O3 - 2-4 . Ngoài ra trong clinke còn chứa một hàm lượng nhỏ các oxyt khác MgO 5 TiO2 R2O 1 P2O5 Mn2O3. 44 - THÀNH PHẦN KHOÁNG CỦA CL1NKE XI MÃNG PORTLAND Clinke XMP không phải là mộc sản phẩm đồng nhát mà nó tập hợp của nhiều khoáng khác nhau. Bảng Các thành phần khoáng của clinke XMP Tên khoáng tinh khiết Công thức phân tử Viết tắt Tên khoáng trong clinke Tricalcium silicat CjS a lit Dicalcium silicat C2S belit Tricalcium aluminat C3A alumìnat Alumoferitcalci 1 -p Fe2O3 C4AF alumoferit Các khoáng C3S C2S C3A C4AF chính xác chỉ tồn tại trong pha linh khiết nó không tồn tại trong clinke công nghiệp. Những khoáng này thường tạo thành dung dịch rắn với các oxyt khác. Theo Bogue đối vđi xi măng portland thường các khoáng chính nằm trong giđi hạn sau CjS 45-65 C2S 20-30 C3A 5-15 C4AF 5-15 . - Thành phần cấu tử tạo thành C2S gồm 65. 2 CaO 34 88 SÍO2 Tỷ lệ CaO SiO2 1 867 Ỵ 3 04 g cm Ỵa 3 40 g cm3 Yp 3 28 g cm3 ỴỴ g cm3. Dicalciumsilicat tồn tại ở 5 dạng thù hình a- C2S ơn - C2S ct C2S p -

TỪ KHÓA LIÊN QUAN