tailieunhanh - Bài giảng Kĩ năng tranh luận của đại biểu Quốc hội - GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết

Bài giảng Kĩ năng tranh luận của đại biểu Quốc hội của . Nguyễn Minh Thuyết bao gồm những nội dung về khái niệm tranh luận; chuẩn bị tranh luận; thực hiện tranh luận. Đây là bài giảng hữu ích dành cho các bạn là đại biểu Quốc hội và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này. | KĨ NĂNG TRANH LUẬN CỦA ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI . NGUYỄN MINH THUYẾT Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khoá XII ĐỀ CƯƠNG 1. Khái niệm tranh luận . Tranh luận là gì? . Các thành tố của một cuộc tranh luận . Hoạt động tranh luận của đại biểu QH 2. Chuẩn bị tranh luận . Xác định vấn đề tranh luận . Xây dựng lập luận để tranh luận 3. Thực hiện tranh luận . Tranh luận bằng hình thức nói . Tranh luận bằng hình thức viết 4. Thảo luận, thực hành 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN . Tranh luận là gì? Là bàn cãi để tìm ra lẽ phải (Từ điển TV) + Có bàn và cãi + Để tìm ra lẽ phải (không phải để xác định người thắng kẻ thua) Những từ gần nghĩa với tranh luận + Bàn luận: trao đổi ý kiến, có phân tích lý lẽ nhưng không nhất thiết có yếu tố cãi + Thảo luận: trao đổi ý kiến có tính chính thức, có phân tích lý lẽ nhưng không nhất thiết có yếu tố cãi 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN NỘI DUNG TIN (LẬP LUẬN) HÌNH THỨC DIỄN ĐẠT KÊNH TRUYỀN TIN NGƯỜI NHẬN TIN KÊNH TRUYỀN TIN HOÀN CẢNH GIAO TIẾP HOÀN CẢNH GIAO TIẾP HOÀN CẢNH GIAO TIẾP HOÀN CẢNH GIAO TIẾP NGƯỜI PHÁT TIN 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN . Các thành tố của một cuộc tranh luận . Nhân vật giao tiếp Người nói / viết Người nghe / đọc . Nội dung giao tiếp Thông tin miêu tả (lập luận) Thông tin liên cá nhân . Kênh giao tiếp . Hoàn cảnh giao tiếp Bối cảnh rộng và bối cảnh hẹp Ngữ cảnh 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN . Hoạt động tranh luận của đại biểu QH . Tranh luận với ai? Với người phải báo cáo trước QH Với đại biểu khác . Tranh luận khi nào? Khi thảo luận về kinh tế - xã hội Khi chất vấn Khi thảo luận về luật Khi thảo luận về các chương trình, dự án . Tranh luận bằng những hình thức nào? Nói (trước tổ, trước hội trường, trên các diễn đàn khác) Viết (gửi thư chất vấn, viết báo, trả lời phỏng vấn) 2. CHUẨN BỊ TRANH LUẬN . Xác định vấn đề tranh luận . Căn cứ xác định vấn đề Văn bản báo cáo Phát ngôn chính thức . Hướng . | KĨ NĂNG TRANH LUẬN CỦA ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI . NGUYỄN MINH THUYẾT Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khoá XII ĐỀ CƯƠNG 1. Khái niệm tranh luận . Tranh luận là gì? . Các thành tố của một cuộc tranh luận . Hoạt động tranh luận của đại biểu QH 2. Chuẩn bị tranh luận . Xác định vấn đề tranh luận . Xây dựng lập luận để tranh luận 3. Thực hiện tranh luận . Tranh luận bằng hình thức nói . Tranh luận bằng hình thức viết 4. Thảo luận, thực hành 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN . Tranh luận là gì? Là bàn cãi để tìm ra lẽ phải (Từ điển TV) + Có bàn và cãi + Để tìm ra lẽ phải (không phải để xác định người thắng kẻ thua) Những từ gần nghĩa với tranh luận + Bàn luận: trao đổi ý kiến, có phân tích lý lẽ nhưng không nhất thiết có yếu tố cãi + Thảo luận: trao đổi ý kiến có tính chính thức, có phân tích lý lẽ nhưng không nhất thiết có yếu tố cãi 1. KHÁI NIỆM TRANH LUẬN NỘI DUNG TIN (LẬP LUẬN) HÌNH THỨC DIỄN ĐẠT KÊNH TRUYỀN TIN

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.