tailieunhanh - Ebook Cẩm nang từ nối sử dụng trong tiếng Anh: Phần 2 - ThS. Trần Ngọc Dương, Nguyễn Quốc Khánh

Ebook Cẩm nang từ nối sử dụng trong tiếng Anh: Phần 2 được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được cách sử dụng từ nối phụ thuộc giới thiệu mệnh đề trạng ngữ như mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, so sánh, nguyên nhân, mục đích, kết quả, điều kiện, ý nhượng bộ. | Phần 2. Từ nôì phụ thuộc giứi thiệu mệnh đề trạng ngữ SUBODINATING CONJUNCTIONS INTRODUCING ADVERD CLAUSES Mệnh đề trạng ngữ có giá trị và chức năng như một trạng ngữ. Chúng ta hãy nhận xét những câu dưới đây He came yesterday adverb of time Hôm qua anh ay đến . Và He came on the eleventh of July adverb phrase of time Anh ay đến vào ngày 11 tháng 7 . Với . He came when I asked him. adverb clause of time Anh ay đến khi tôi gọi anh ta . Những mệnh đề trạng ngữ được giới thiệu bởi những từ nối phụ thuộc. Cách dùng của chúng được the hiện qua nhũng loại mệnh đề trạng ngữ sẽ được trình bày dưới đây. Bài 1 MỆNH ĐÈ TRẠNG NGỮ CHÌ THỜI GIAN Adverb clause of time Những mệnh đề này trả lời cho câu hỏi when Mệnh đề trạng ngừ chỉ thời gian được giới thiệu bởi những từ nối sau When khi Hardly. when vừa khi. thì Whenever bất cứ khi nào No sooner .than vừa khi. thỉ While trong khi The sooner càng sớm hơn Since từ khi Tin until cho đến khi As soon as ngay khi As khi Before triĩớc khi After sau khi . Ta thường dùng dấu phẩy khi mệnh đề trạng ngừ đứng ở đầu câu. 1. When khi với các thì đơn được dùng a Khi một hành động xảy ra đông thời hoặc cất ngane một hành động khác đang xảy ra. 86 Vi dụ When I passed the large car its driver was changing ĩhe wheel. Khi tôi đi qua một chiếc xe lớn anh lái xe đang thay bánh . When it is wet the buses are crowded. Khi trời mưa thì xe buýt đông khách . When we live in town we often go to the theatre. Khi song ở tinh chủng tôi thường đi xem hát . I shall do that when I have time. Khi tôi có thời gian tôi sẽ làm việc đó . When I am going down the road I met your friend Tom. Khi tôi đi ra đường tôi gặp Tom - bạn của anh . b Khi hành động này theo sau một hành động kìA. When she pressed the button the lift stopped. Khi cô ẩy nhẩn nút thì thang máy dừng lại . When Ị arrived she had already left. Khi tôi đến thì cô ấy đã đi rồi . Please call me when he arrives. Khi anh ay den hãy gọi điện cho tôi nhé . 2. Whenever bất cứ khi nào đúng trước mệnh đề phụ chỉ

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.