tailieunhanh - Bài giảng Tài chính phát triển - Bài 06: Các dòng vốn tư nhân quốc tế

Nội dung của Bài giảng Tài chính phát triển Bài 06 Các dòng vốn tư nhân quốc tế nhằm trình bày về phân loại vốn nước ngoài, cán cân thanh toán quốc tế, cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam. Vận động của các dòng vốn tư nhân nước ngoài vào các nước đang phát triển. | Bài 06 Các dòng vốn tư nhân quốc tế PHAN LOAI VON NƯỚC NGOAI VON NƯỚC NGOAI - vô n phát triển chính THƯC ODF 1 - CHO VAY PHẦN CHO KHONG 25 viển trớ - ODA - viển trớ khOng hoán Lái - viển trớ cO hoán lai L DONG vO n tư nhAn - ĐẦU TƯ TRƯC TIEP - ĐAU Tư chưng khoán U VAY TƯ NHẦN - VAY THƯỚNG MAI L- TÍN DUNG XUA t nháp khau 1 Cán cân thanh toán quốc tế Bên có Bên nợ Tài khoản vãng lai Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ Thu nhập nhận từ nước ngoài Thù lao lao động Thu nhập đầu tư Thu nhập trả cho nước ngoài Thù lao lao động Thu nhập đầu tư Chuyển giao vãng lai không hoàn lại từ nước ngoài cá nhân Chuyển giao vãng lai không hoàn lại ra nước ngoài cá nhân Tài khoản vốn Chuyển giao vốn không hoàn lại chủ yếu từ chính phủ nước ngoài Chuyển giao vốn không hoàn lại chủ yếu của chính phủ ra ngoài Dòng vốn dài hạn vào trong nước khác ODA Dòng vốn dài hạn ra nước ngoài khác OdA FDI từ nước ngoài FDI ra nước ngoài Đầu tư chứng khoán từ nước ngoài Đầu tư chứng khoán ra nước ngoài Dòng vốn ngắn hạn vào trong nước Dòng vốn ngắn hạn ra nước ngoài Thay đổi ròng về dự trữ ngoại tệ Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam 1997 2000 2002 Cán cân ngoại thương 378 -875 Xuất khẩu Nhập khẩu Dịch vụ ròng -623 -615 -648 Dịch vụ có nhận Dịch vụ nợ trả Thu nhập từ đầu tư ròng -611 -597 -766 Thu nhập nhận 136 185 167 Thu nhập trả 747 782 933 Chuyển giao ròng 885 Tư nhân 710 Chính thức 175 136 131 Cán cân tài khoản vãng lai 642 -391 2 Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam 1997 2000 2002 Cán cân tài khoản vãng lai 642 -391 Cán cân tài khoản vốn -772 FDI chảy vào gộp 800 Vốn cổ phần 320 715 Giải ngân nợ 480 385 Hoàn trả nợ vay FDI 174 601 414 Nợ trung và dài hạn ròng 375 729 487 Giải ngân Vay ODA 550 Vay thương mại 457 50 56 Trả nợ gốc 632 682 590 Vay ngắn hạn ròng