tailieunhanh - Tìm hiểu C# và ứng dụng của C# p 30

Chương 18 Attributes và Reflection Xin được nhắc lại rằng một ứng dụng .NET bao gồm mã chương trình, dữ liệu, metadata. Metadata chính là thông tin về dữ liệu mà ứng dụng sử dụng như kiểu dữ liệu, mã thực thi, assembly, Attributes là cơ chế để tạo ra metadata. Ví dụ như chỉ thị cho trình biên dịch, những dữ liệu khác liên quan đến dữ liệu, phương thức, lớp, Reflection là quá trình một ứng dụng đọc lại metadata của chính nó để có cách thể hiện, ứng xử thích hợp cho từng người dùng. Attributes Một attribute. | Attributes và Reflection Gvhd Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Chương 18 Attributes và Reflection Xin được nhắc lại rằng một ứng dụng .NET bao gồm mã chương trình dữ liệu metadata. Metadata chính là thông tin về dữ liệu mà ứng dụng sử dụng như kiểu dữ liệu mã thực thi assembly . Attributes là cơ chế để tạo ra metadata. Ví dụ như chỉ thị cho trình biên dịch những dữ liệu khác liên quan đến dữ liệu phương thức lớp . Reflection là quá trình một ứng dụng đọc lại metadata của chính nó để có cách thể hiện ứng xử thích hợp cho từng người dùng. Attributes Một attribute là một đối tượng trong đối tượng đó chứa một mẩu dữ liệu mà lập trình viên muốn đính kèm với một phần tử element nào đó trong ứng dụng. Phần tử element mà lập trình viên muốn đính kèm attribute gọi là mục tiêu target của attribute. Ví dụ attribute NoIDispatch được đính kèm với một lớp hay một giao diện để nói rằng lớp đích target class nên được thừa kế từ giao diện IUnknown chứ không phải thừa kế từ IDispatch. Attribute mặc định intrinsic attributes Có 2 loại attribute Attribute mặc định là attribute được CLR cung cấp sẵn. Attribute do lập trình viên định nghĩa custom attribute Đích của Attribute Mỗi attribute chỉ ảng hưởng đến một đích target mà nó khai báo. Đích có thể là lớp giao diện phương thức . Bảng sau liệt kê tất cả các đích Bảng 18-1 Các đích của attribute Loại Ý nghĩa All Áp dụng cho tất cà các loại bên dưới Assembly Áp dụng cho chính assembly Class Áp dụng cho một thể hiện của lớp ClassMembers Áp dụng cho các loại từ sau hàng này trở đi 200 Attributes và Reflection Gvhd Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Constructor Áp dụng với hàm dựng Delegate Áp dụng cho delegate Enum Áp dụng cho kiểu liệt kê Event Áp dụng cho sự kiện Field Áp dụng cho biến thành viên tĩnh lẫn không tĩnh Interface Áp dụng cho giao diện Method Áp dụng cho phương thức Module Áp dụng cho module Parameter Áp dụng cho tham số Property Áp dụng cho property ReturnValue Áp dụng cho trị trả về Struct Áp dụng cho cấu trúc Áp .