tailieunhanh - Chương 3: Các họ vi mạch số

Tham khảo bài thuyết trình 'chương 3: các họ vi mạch số', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 3: Các họ vi mạch số Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Các họ vi mạch số Họ logic TTL Họ logic CMOS Cấp nguồn Giao tiếp giữa các họ vi mạch Cổng 3 trạng thái Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Thông số về điện áp VIH: điện áp vào mức cao, là mức điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào VIL: điện áp vào mức thấp, là mức điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào VOH: điện áp ra mức cao VOL: điện áp ra mức thấp Thông số về dòng điện IIH: dòng điện vào mức cao IIL: dòng điện vào mức thấp IOH: dòng điện ra mức cao IOL: dòng điện ra mức thấp Hệ số tải (Fan-out): số lượng lớn nhất các ngõ vào tiêu chuẩn mà một ngõ ra có thể lái trực tiếp Chương 3: Các họ vi mạch số Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Trễ truyền đạt tPLH: thời gian trễ khi chuyển mạch từ trạng thái 0 -> 1 tPHL: thời gian trễ khi chuyển mạch từ trạng thái 1 -> 0 Công suất tiêu thụ Nhiễu Chương 3: Các họ vi mạch số Các họ vi mạch số TTL (Transistor-Transistor logic): Được tạo thành từnhững transistor BJT (PNP hoặc NPN) Ký hiệu: 74 ,74S, 74LS ,74AS ,74ALS Là họ vi mạch số phổ biến Cấp điện +5V Mật độ tích hợp nhỏ và trung bình Công suất tiêu thụ lớn Dễ sử dụng Giá thành thấp Chương 3: Các họ vi mạch số Các họ vi mạch số CMOS Dùng transistor hiệu ứng trường (MOSFET) Ký hiệu: 40 , 74C ., 74HC ., 74HCT ., 74AC, 74ACT . Cấp điện từ +3÷+18V (riêng 74C, 74HC, 74HCT: +5VDC) Công suất tiêu thụ nhỏ Mật độ tích hợp trung bình Hệ số Fan-out lớn Các chân không sử dụng phải được nối vào 0V hoặc VDD Chương 3: Các họ vi mạch số Cấp nguồn Để có thể sử dụng được những IC số ta cần phải cung cấp nguồn cho nó. Chân nguồn (power) ký hiệu là VCC cho họ TTL và VDD cho họ CMOS. Chân đất (ground) Chương 3: Các họ vi mạch số Giao tiếp các họ vi mạch số Khi kết hợp hai họ vi mạch khác nhau cần có mạch giao tiếp (còn gọi tầng đệm) thường dùng các vi mạch như 4009,4010, Chương 3: Các họ vi mạch số Cổng 3 trạng thái Ngoài các ngõ vào thông thường còn có thêm ngõ điều khiển C. Khi C tích cực, mạch hoạt động bình thường, ngược lại ngõ ra ở dạng tổng trở cao C X Y 0 0 0 1 1 X 1 0 Hiz Chương 3: Các họ vi mạch số | Chương 3: Các họ vi mạch số Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Các họ vi mạch số Họ logic TTL Họ logic CMOS Cấp nguồn Giao tiếp giữa các họ vi mạch Cổng 3 trạng thái Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Thông số về điện áp VIH: điện áp vào mức cao, là mức điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào VIL: điện áp vào mức thấp, là mức điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào VOH: điện áp ra mức cao VOL: điện áp ra mức thấp Thông số về dòng điện IIH: dòng điện vào mức cao IIL: dòng điện vào mức thấp IOH: dòng điện ra mức cao IOL: dòng điện ra mức thấp Hệ số tải (Fan-out): số lượng lớn nhất các ngõ vào tiêu chuẩn mà một ngõ ra có thể lái trực tiếp Chương 3: Các họ vi mạch số Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch số Trễ truyền đạt tPLH: thời gian trễ khi chuyển mạch từ trạng thái 0 -> 1 tPHL: thời gian trễ khi chuyển mạch từ trạng thái 1 -> 0 Công suất tiêu thụ Nhiễu Chương 3: Các họ vi mạch số Các họ vi mạch số TTL .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN