tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 -ISO 7890-1:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 -ISO 7890-1:1986. Tiêu chuẩn về Chất lượng nước - xác định nitrat - phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dymethylphenol. . | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323 -1 2004 ISO 7890-1 1986 CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH NITRAT-PHẦN 1 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHổ DÙNG 2 6-DIMETHYLPHENOL Wafer quality - Determination of nitrate -Part 1 2 6-Dimethylphenol spectrometric method HÀ NỘI - 2004 Lời nói đâu TCVN 7323 -1 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 7890-1 1986. TCVN 7323-1 2004 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN TC 147 Chất lượng nước biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323-1 2004 Châì lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 Phương pháp đo phổ dùng 2 6-Dimethylphenol Water quality - Determination of nitrate - Part 1 2 6-Dimethylphenol spectrometric method 1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Chất cần xác định Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định ion nitrat trong nước. Loại mẫu Phương pháp này được áp dụng để phân tích trực tiếp nước thô và nưởc uống được. Chú thích Nước ô nhiễm và nước muối phải được phân tích theo qui trình đưa ra ở TCVN 7323-2 ISO 7890-2 Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2 Phương pháp đo phổ 4-Fluorophenol sau khi chưng cất. Khoảng xác định Có thể xác định được nồng độ nitơ của nitrat PN đến 25 mg l trong phần mẫu thử. Giới hạn phát hiện Nồng độ nitơ nitrat Pn 0 06 mg l. Độ nhạy Hàm lượng nitơ nitrat 25 mg l cho độ hấp thụ ở khoảng 1 5 đơn vị với cuvet có chiểu dài 10 mm. Chất cản trở Nitơ nitrit có thể gây cản trở ở nồng độ ít nhất X 5 mg l và được kiểm soát bằng cách dùng axit amidosulfonic.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN