tailieunhanh - Ebook Động từ bất quy tắc và những điều cần yếu trong văn phạm tiếng Anh: Phần 2 - Linh Giang

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Động từ bất quy tắc và những điều cần yếu trong văn phạm tiếng Anh", phần 2 giới thiệu tới người đọc các ngữ pháp cơ bản về cách sử dụng: Phó từ, trạng từ, giới từ tiếng Anh, liên từ, thán từ, động từ, câu và mệnh đề trong tiếng Anh. . | Một danh từ - It s the very thing I want Đó chính là oậi mà tôi ứn - You repeat the above sentences Anh nhác lại những cồu trên đồy Một đại từ - la this book really yours Quyển sách này thực là cùa anh chứ Một cụm từ phrase - It s almost time to start. Dành hết thời giờ để chuẩn bị lên đường Cả một cáu - Unfortunatly I don t know the language you apa Đáng tiếc tôi không biết ngôn ngữ anh đang nói - Indeed I won t do it. Thật thế tối không thể làm đièu đó TỪ PREPOSITIONS Giđi từ là tiếng dùng dê kết hợp các mối quan hệ giữa các từ trong ml câu. Ví dụ The hat is on the table. Cái nón ở trftn bàn The watch is beside the box. Cái đồng h ồ à bên cạnh cái hộp . Giđi từ có thể có bô ngữ object là danh từ dại từ cụm danh động 11 gerund phrases hoặc mệnh đê danh từ noun clauses lúc đó chúng đượ gọi là cụm giđi từ prepositional phrase . Cụm giđi từ được coi như tin từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc dại từ hay nó củng được coi như trạng ti bố nghĩa cho động từ tính từ hoặc trạng từ 54 Ví dụ Put them on the table. Bỏ chúng trên bàn . Danh từ table Ịà bổ ngứ của giđi từ on cụm giđi từ on the table dược như trạng từ bố nghla modify cho động từ put. Give that book to the girl on the left. Dưa quyển sách kia cho cô ở bên trái Danh từ left là bổ ngữ của giới từ on Cụm giđi từ Prepositional phrase on the left được coi như tính từ nghía cho danh từ girl. 1. Sự cấu thành giới từ a Giới từ đơn như- at from in on with . b Giới từ kép- into vào trong thành ra throughout khắp suốt within bên trong trong khoảng inside trong . c Giđi từ phát sinh nhờ Tiền tố a about uề across qua along dọc theo Tiền tố be behind đàng sau before trước trưởc mắt . Động tính từ except ed trừ ra during suốt . d Cụm giới từ out of ra ngoài vì cách xa bằng because of bđi vì order to để mà nhằm để in front of đằng trước cùa in the middle vào giữa in spite of mặc dù . 2. Cấu trúc cùa giới từ a Đại từ đi sau giới từ bao giờ cũng ở tăn cách. Ví dụ He spoke to me. Anh ấy. nói vời tôi This is the man of whom you .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.