tailieunhanh - Thu nhập dân cư Việt Nam trong mối quan hệ so sánh với các nước khu vực ASEAN

Thu nhập dân cư Việt Nam trong mối quan hệ so sánh với các nước khu vực ASEAN trình bày nội dung về biến động GDP và GNI bình quân đầu người của Việt Nam, biến động GDP bình quân đầu người của các nước khu vực ASEAN,. . | THÔNG TIN Thu nhập dân cư Việt Nam trong mối quan hệ so sành vồỉ càc nưóc khu vực ASEAN Mhững năm qua kinh tế Việt Nam liên tục tăng trưởng thể hiện qua tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội GDP nàm 2005 8 43 2006 8 17 . Xet cả giai đoạn 1996-2006 tốc độ tăng trưởng GDP bình quân 7 11 là tương đốì cao so với các nước trong khu vực. Đời sông kinh tế xã hội của người dân được cải thiện các nhu cầu thiết yếu của đại bộ phận dân cư được đáp ứng. Có sự dịch chuyển cơ cấu vể tiêu dùng từ ăn no mặt ấm sang ăn ngon mặt đẹp. Những trang thiết bị tiêu dùng hiện đại có giá trị cao không còn lạ trong các hộ gia đình. Nhu cầu tinh thần được nâng cao các chương trình vui chơi giải trí chương trình văn hóa có tầm vóc quốc tế được công chúng tiếp nhận. Những điều này cho thấy mức chi tiêu của dân cư Việt Nam đâ được cải thiện đáng kể so với những thập kỷ trưởc. Sự gia tàng chi tiêu dân cư là một trong những cơ sổ để kết luận thu nhập của người dân đã được cải thiện và nâng cao vì chi tiêu phụ thuộc vào thu nhập. Việc nghiên cứu biến động thu nhập của dân cư theo thời gian và không gian là một vấn đê cần thiết làm cơ sở đánh giá vê mức sông của dân cư Việt Nam so với các nước trong khu vực. 1. Biến động GDP và GNI bình quân đầu người của Việt Nam BẢNG 1 GDP và GNI bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 1998-2006 Đơn vị tinh đồng Thời gian GDP người theo giá thực tế GDP người theo giá so sánh 1994 GNI người theo giá thực tê GNI nguời theo giá so sánh 1994 Cả nãm Tháng Cả năm Tháng Cả nâm Tháng Cả năm Tháng 1998 4784 5 398 7 3241 6 270 1 4676 0 389 7 3168 1 264 0 1999 5221 4 435 1 3345 7 278 8 5126 8 427 2 3285 1 273 8 2000 5688 7 474 1 3525 0 293 8 5607 2 467 3 3474 5 289 5 2001 6116 7 509 7 3717 8 309 8 6034 8 502 9 3668 0 305 7 2002 6719 9 560 0 3929 0 327 4 6610 7 550 9 3865 1 322 1 2003 7582 5 631 9 4156 1 346 3 7461 9 621 8 4090 1 340 8 2004 8719 9 726 7 4418 2 368 2 8556 5 713 0 4335 5 361 3 2005 10080 1 840 0 4728 0 394 0 9836 7 819 7 4613 8 384 5 Ước tính 2006

TỪ KHÓA LIÊN QUAN