tailieunhanh - Tối ưu hóa quá trình lọc ép bã thải rắn

Two statistical mathematical models of the filtration - press process of cassava residue are obtained in this publication. The optimum parameters for this process is described by the negotiating method. | Tạp chí Hóa học T. 42 1 Tr. 34 - 38 2004 TỐI ưu HÓA QUÁ TRÌNH LỌC Ép BÃ THẢI SẮN Đến Tòa soạn 2-1-2003 LÂM TRÂN VŨ1 ĐẬU THE NHU1 NGUyỄN MINH TưyỂN2 1Phòng Công nghệ chế biến Viện Cơ điện nông nghiệp Việt Nam 2Bộ môn Hóa học Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội SUMMARy Two statistical mathematical models of the filtration - press process of cassava residue are obtained in this publication. The optimum parameters for this process is described by the negotiating method. I - ĐẶT VẤN ĐỀ Muốn đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố trong sự tác động qua lại giữa chúng cũng như tìm phưong án phố i hợp tối ưu các yếu tố đó cần phải thiết lập các mô tả thống kê đa biến. Sau khi nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm đơn yếu tố chúng tôi lựa chọn các thông số đưa vào nghiên cứu thực nghiệm đa biến như sau - Vận tốc băng tải lọc v ký hiệu là X1. - Độ dày lớp bã vào vắt h ký hiệu là X2. - Lực ép trên lô ép thứ nhất F1 ký hiệu là X3. - Lực ép trên lô ép thứ hai F2 ký hiệu là X4. - Lực ép trên lô ép thứ ba F3 ký hiệu là X5. Mức và khoảng biến thiên của các thông số trong bảng 1. Bảng 1. Mức và khoảng biến thiên của các thông số Thông số v m s h mm F1 kN F2 kN F3 kN Mức biến thiên Ký hiệu X1 X2 X3 X4 X5 Mức sao dưới -2 0 2 4 1 0 3 0 7 0 Mức dưới -1 0 3 5 1 1 3 25 7 5 Mức cơ sở 0 0 4 6 1 2 3 5 8 Mức trên 1 0 5 7 1 3 3 75 8 5 Mức sao trên 2 0 6 8 1 4 4 0 9 Mức biến thiên s 0 1 1 0 1 0 25 0 5 Mã hóa các yếu tố ảnh hưởng theo các công thức v - 0 4 _ h - 6 X F1 -1 2 . X1 _ X ọ X3 1 0 1 2 1 0 1 X4 F2 - 3 5 0 25 X5 F3 - 8 0 5 Hai hàm mục tiêu là độ ẩm sau khi ép lọc WS và độ giãn ngang Z của bã sau ép lọc ký hiệu 34 là YW và YZ . mỗi thí nghiệm được lắp lại 3 lần. Ma trận kế Thực nghiệm đa yếu tố theo kế hoạch bậc hoạch thực nghiệm và kết quả trình bày ở hai hỗn hợp tâm xoay rút gọn với 32 thí nghiệm bảng 2. Bảng 2 Ma trận thí nghiệm đa yếu tố và kết quả thí nghiệm TT X1 X2 X3 X4 X5 Yw YZ mm 1 -1 -1 -1 -1 1 58 863 39 3 2 1 -1 -1 -1 -1 71 082 43 9 3 -1 1 -1 -1 -1 70 025 41 9 4 1 1 -1 -1 -1 70 .