tailieunhanh - Bài giảng Thuế nhà nước: Chương 9 - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm

Nội dung của Bài giảng Thuế nhà nước Chương 9 Thuế khác trình bày về thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế môn bài. Thuế môn bài là khỏan thuế cố định mà các đơn vị KD phải nộp theo năm tài chính nhằm trang trải chi phí về quản lý hành chính của Nhà nước. | MÔN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Nghiêm . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Khái niệm: Đánh vào hđộng chuyển quyền SDĐ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất. Mục đích: điều tiết một phần thu nhập của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền SDĐ chuyển nhượng. CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Đối tượng chịu thuế: là Gtrị Dtích đất chuyển nhượng trừ TH:NN giao đất, cho thuê đất; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trả lại đất cho NN hoặc NN thu hồi đất; NN bán nhà; ly hôn, thừa kế; CQSDĐ giữa: vợ chồng; cha mẹ, anh chị em ruột . CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC CHƯƠNG 9:THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế: Thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát = Dieän tích ñaát chuyeån quyeàn (1) x Giaù ñaát (2) x Thueá suaát thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát (3) . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ | MÔN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Nghiêm . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Khái niệm: Đánh vào hđộng chuyển quyền SDĐ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất. Mục đích: điều tiết một phần thu nhập của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền SDĐ chuyển nhượng. CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Đối tượng chịu thuế: là Gtrị Dtích đất chuyển nhượng trừ TH:NN giao đất, cho thuê đất; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trả lại đất cho NN hoặc NN thu hồi đất; NN bán nhà; ly hôn, thừa kế; CQSDĐ giữa: vợ chồng; cha mẹ, anh chị em ruột . CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC CHƯƠNG 9:THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế: Thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát = Dieän tích ñaát chuyeån quyeàn (1) x Giaù ñaát (2) x Thueá suaát thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát (3) . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế: (1) Diện tích đất tính thuế chuyển quyền sử dụng đất: là diện tích đất thực tế chuyển quyền sử dụng. CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế: (2) Giá đất: - Giá đất tính thuế theo khung giá qđịnh. - Nếu đấu giá: là giá trúng đấu giá nhưng không thấp hơn khung giá qđịnh của CP. - Đ/với đất ao, đất vườn nằm trong khu dân cư thì giá đất tính thuế được xác định trong Giấy CN quyền SDĐ. CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC . Thuế chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế: (3) Thuế suất thuế chuyển quyền SD đất: - Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm mụối, thuế suất là 2%. - Đối với đất ở, đất xây dựng công trình và các loại đất khác: 4%. Miễn giảm thuế:(tự tham khảo) CHƯƠNG 9: THUẾ KHÁC . Thuế sử dụng đất nông nghiệp: Khái niệm: Đánh vào Hđộng SDụng đất SX NN. Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức, cá trừ thuê đất. Đối tượng chịu thuế: gồm đất Trồng trọt; nuôi trồng tsản; .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.