tailieunhanh - So sánh ảnh hưởng của một số loại phụ gia siêu dẻo gốc polycarboxylate đến các tính chất của vữa tự chảy mác 30 MPA
Bài viết trình bày kết quả nghiên cứu, chế tạo vừa có khả năng tự chảy mác thấp (mác 300), tỉ lệ sử dụng của từng phụ gia siêu dẻo và so sánh các loại phụ gia siêu dẻo tại tỷ lệ tối ưu ảnh hưởng của phụ gia siêu dẻo gốc polycacboxylate. Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn chính xác loại và lượng phụ gia cần thiết khi chế tạo vữa tự chảy. | VẠT LIỆU - MÔI TRƯỜNG - KỸ THUẬT HẠ TẨNG__ SO SÁNH ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT số LOẠI PHỤ GIA SIÊU DẺO GỐC POLYCARBOXYLATE ĐẾN CÁC TÍNH CHAT CỦA VỮA TỤ CHẢY MÁC 30 MPA TS. TRẲNBÁVIỆT KS. NGUYỄN THANH TRỨC Viện KHCN Xây dựng 1. Đặt vấn để Hièn nay Viên KHCN Xây dựng đã nghiên cứu và sán xuất một số loại vữa như vữa tự chảy không co GMF vữa bơm khong co GMP vữa bơm cơ chế nở hỗn hợp GM - Pl. Hãng Sika - Thụy sĩ đã sản xuất các loại vữa rot mác cao đạt cường độ trên 60 MPa. Hãng MBT - Thụy Sĩ đã sản xuất được các loại vữa bơm vữa rót mác 50 60 70 MPa. Các hãng Fosroc BUMA -Anh Grace - Mỹ Sangyong - Hàn Quốc đã sản xuất vữa tự chảy không co mác 50 60 MPa. Các nghiên cứu va chế tạo vữa tự chảy trên thế giới cũng như ở Viêt Nam chủ yếu áp dụng cho loại vữa có lượng xi măng sử dung cao mác cao Ảnh hưởng của phụ gia PC dển chê tạo vữa tự chảy sử dụng ít xi màng mác thấp và các tính chất của vữa còn ít đươc nghiên cứu. Bài viết nay trinh bày kết quả nghiên cứu chế tạo vữa co kha nảng tự chày mác thấp mác 300 tỉ lệ sử dụng hợp lý của từng phụ gia siêu dẻo PGSD và so sánh các loại PGSD tại tỉ lệ tối ưu ảnh hưởng của từng loại PGSD đến các tính chất của vữa tự chảy và quy luật ảnh hưởng của PGSD gốc polycacboxylate. Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn chính xác loại và lượng phụ gia cần thiết khi chế tạo vữa tự chảy. 2. Nguyên liệu và phương pháp nghiên cứu . Nguyên ỉiệu sử dụng Sử dụng xi măng Bút Sơn PC 40 phù hợp TCVN 2682- 1999. Bột đá vôi có nguồn gốc từ mỏ núi đá vôi ở Miếu Môn tỉnh Hà Tây. Tro trấu sử dụng để nghiên cứu là tro trấu Micros -T đáp ứng TCXDVN 311 2004. Phu gia siêu dẻo PC Thể hiện trong bảng 1. Bảng 1. Tinh chất của các loại PGSD Hâng Tên PGSD Dạng Màu sắc Tỉ trọng kg l pH Hàm lượng chất khố Sika Viscocrete 3000_10 Lỏng Nâu nhat 1 06 4 7 19 8 Sika Viscocrete HE 10 Lỏng Nâu nhạt 1 07 4 7 29 6 MBT Glenium SP8S Lỏng Nâu đen 1 06 6 8 20 2 MBT Glenium SP51 . Lỏng Nâu nhạt 1 10 6 6 39 5 IBST SCC Lỏng Vàng nhat 1 15 8 3 43 3 Trong 5
đang nạp các trang xem trước