tailieunhanh - Chuyên chở khí 2010 O2 và CO2

Hô hấp là quá trình trao đổi hơi khí liên tục giữa cơ thể sống và môi trường ngoài. Quá trình hô hấp được chia làm hai giai đoạn chính: 1. Hô hấp ngoài được thực hiện nhờ bộ máy hô hấp, chủ yếu là chức năng của phổi nên còn được gọi là hô hấp phổi. Giai đoạn này phụ thuộc vào khả năng thông khí của phổi, khả năng khuếch tan khí qua màng phế bào- mao mạch và tình trạng tuần hoàn của các mao mạch phổi. . | SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 THỊ TUYẾT LAN 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ . CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2 0,29 ml O2/dL = 3% f(PO2) Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr 20 ml O2/dL = 97% f (Hb) f (PO2) 20 15 10 5 0 760 1520 2280 3040 PO2 PHỔI (TORR) [O2] ml/dL NGỘ ĐỘC CO2 DUNG TÍCH HỒNG CẦU : 40% P r4 F= 8 l Hx t DO2 40% Đường cong gắn nhả oxy (Barcroft) 97 95 89 Pa P50 - 2,3 - diphosphoglycerate - Hợp chất PO4 Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb với O2 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) Hồng cầu Glucose 6PO4 1,3 Diphosphoglycerate 2,3-DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate Gắn vào chuỗi của Deoxyhemoglobine hơn 2,3 DPG gia tăng nhờ: Vận động Thyroid H. androgens Lên vùng cao Thiếu máu Thiếu oxy mạn 2,3-DPG giảm khi: Máu trữ ngân hàng Citrate-phosphate dextrose > acid citrate dextrose Hb hemoglobine Hb Oxygeùnable Hb nonoxygeùnable Dyshemoglobine HbO2 Hb oxygenee Oxyhemoglobine 95% HHb Hb nonoxygenee Hb reduite Dexoxyhemoglobine 3% Met Hb Methemoglobine 0,3% CoHb Carboxyhemoglobine 1,6% SulfHb Sulf hemoglobine 0,1% SaO2 = : saturation fonctionelle FO2Hb= : saturation fractionelle Ngộ độc CO nặng COHb = 70% O2Hb = 28,7 Hhb = 0,9% SulfHb = 0,1% MetHb = 0,3% - Nhưng SaO2 = 98% vì 98% de Hb oxygénable đã oxygénée FO2Hb = ? CHUYÊN CHỞ OXY OXYGENE HÒA TAN OXYGENE KẾT HỢP - LÀ MỘT DẠNG THIẾT YẾU: TI THỂ CHỈ DÙNG DẠNG NÀY - SỐ LƯỢNG: ÍT, 0,3 ML/100 ML MÁU TÙY VÀO PHÂN ÁP OXYGENE TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH KHÔNG GiỚI HẠN - KHÔNG PHẢI DẠNG THIẾT YẾU, PHẢI CHUYỂN SANG DẠNG HOÀ TAN - SỐ LƯỢNG: RẤT LỚN, 20 ML/100ML MÁU TÙY VÀO ĐƯỜNG CONG PHÂN LY OXY/HEMOGLOINE TÙY VÀO LƯỢNG HEMOGLOBONE OXYGÉNABLE . SỰ GIAO OXY CHO MÔ PaO2 PO2 mô pVO2 95 mmHg 40 mmHg 40 mmHg Gắn Hb 20 ml O2/dL 5,1 ml O2/dL 14,9 ml O2/dL Hòa tan 0,29 ml O2/dL 0,12 ml O2/dL 0,17 ml O2/dL Bình thường 250 ml O2/phút Vận động gấp 15 lần: ml O2/phút . SỰ GIAO OXY CHO | SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 THỊ TUYẾT LAN 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ . CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2 0,29 ml O2/dL = 3% f(PO2) Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr 20 ml O2/dL = 97% f (Hb) f (PO2) 20 15 10 5 0 760 1520 2280 3040 PO2 PHỔI (TORR) [O2] ml/dL NGỘ ĐỘC CO2 DUNG TÍCH HỒNG CẦU : 40% P r4 F= 8 l Hx t DO2 40% Đường cong gắn nhả oxy (Barcroft) 97 95 89 Pa P50 - 2,3 - diphosphoglycerate - Hợp chất PO4 Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb với O2 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) Hồng cầu Glucose 6PO4 1,3 Diphosphoglycerate 2,3-DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate Gắn vào chuỗi của Deoxyhemoglobine hơn 2,3 DPG gia tăng nhờ: Vận động Thyroid H. androgens Lên vùng cao Thiếu máu Thiếu oxy mạn 2,3-DPG giảm khi: Máu trữ ngân hàng Citrate-phosphate dextrose > acid citrate dextrose Hb hemoglobine Hb Oxygeùnable Hb nonoxygeùnable .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN