tailieunhanh - Phan Anh Tú...    ....1. Di tích và di tích lịch sử - văn hóa Tiếng Anh và tiếng Pháp: Vestige Tiếng Nga: pomiatnik Trung Quốc: cổ tích Di tích lịch sử văn hóa: những sản phẩm do hoạt động của con người tạo nên - văn hóa vật thể, phi vật thể Được g

Phan Anh Tú. 1. Di tích và di tích lịch sử - văn hóa Tiếng Anh và tiếng Pháp: Vestige Tiếng Nga: pomiatnik Trung Quốc: cổ tích Di tích lịch sử văn hóa: những sản phẩm do hoạt động của con người tạo nên - văn hóa vật thể, phi vật thể Được gọi là di sản văn hóa là các lâu đài 2. Danh lam thắng cảnh - thắng cảnh: cảnh quan môi trường tự nhiên - mỹ quan Danh lam + thắng cảnh: công trình kiến trúc + cảnh quan môi trường 3. Bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa Bảo vệ Trùng tu tôn tạo, phục dựng, phục nguyên. Bảo tồn + phát huy 4. Bảo tàng và các loại hình bảo tàng Bảo tàng (museum): cơ quan nghiên cứu khoa học và phổ biến tri thức khoa học Bảo tàng học (Museum Studies, Museology) Các loại hình bảo tàng ở nước ta: Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, lưu niệm danh nhân sự kiện, khảo cứu địa phương 5. các loại hình di tích Khảo cổ Lịch sử Văn hóa nghệ thuật = di tích lịch sử văn hóa + di tích lịch sử cách mạng 6. các loại hình thắng cảnh. | DI TÍCH VÀ THẮNG CẢNH VIỆT NAM Phan Anh Tú Chương I Các khái niệm và loại hình di tích ị thắng cảnh 1. Di tích và di tích lịch sử - văn hóa Tiếng Anh và tiếng Pháp Vestige Tiếng Nga pomiatnik Trung Quốc cổ tích Di tích lịch sử văn hóa những sản phẩm do hoạt động của con người tạo nên - văn hóa vật thể phi vật thể Được gọi là di sản văn hóa là các lâu đài. Chương I Các khái niệm và loại hình di tích ị thắng cảnh 2. Danh lam thắng cảnh - thắng cảnh cảnh quan môi trường tự nhiên - mỹ quan Danh lam thắng cảnh công trình kiến trúc cảnh quan môi trường 3. Bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa Bảo vệ Trùng tu tôn tạo phục dựng phục .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN