tailieunhanh - Giới từ trong Tiếng Anh
Giới từ trong Tiếng Anh: Quy tắc sử dụng Giới từ trong Tiếng Anh, học cách sử dụng Giới từ trong Tiếng Anh: by, out of, on, in, At . và một số thành ngữ thường dùng với giới từ Giới từ trong Tiếng Anh By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library). Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window). By + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) | Giới từ trong Tiếng Anh Giới từ trong Tiếng Anh Quy tắc sử dụng Giới từ trong Tiếng Anh học cách sử dụng Giới từ trong Tiếng Anh by out of on in At . và một số thành ngữ thường dùng với giới từ Giới từ trong Tiếng Anh By động từ chỉ chuyển động by đi ngang qua walk by the library . Động từ tĩnh by ở gần your books are by the window . By thời gian cụ thể trước lúc cho đến lúc hành động cho đến lúc đó phải xảy ra During trong suốt hoạt động diễn ra liên tục From từ to đến time đôi Out of ra khỏi date mới work thất question không order hỏng into vào By động từ chỉ chuyển động by đi ngang qua walk by the library động từ tĩnh by ở gần your books are by the window by thời gian cụ thể trước lúc cho đến lúc hành động cho đến lúc đó phải xảy ra by phương tiện giao thông đi bằng by then cho đến lúc đó dùng cho cả QK và TL by way of theo đường. via by the way một cách tình cờ ngẫu nhiên by the way by the by nhân đây nhân tiện by far so sánh thường là so sánh bậc nhất dùng để nhấn mạnh by accident by mistake tình cờ ngẫu nhiên In bên trong In month year In time for In good time for Đúng giờ thường kịp làm gì hơi sớm hơn giờ đã định một chút In the street dưới lòng đường In the morning afternoon evening In the past future trước kia trong quá khứ trong tương lai In future from now on từ nay trở đi In the begining end at first last thoạt đầu rốt cuộc In the way đỗ ngang lối chắn lối Once in a while đôi khi thỉnh thoảng In no time at all trong nháy mắt một thoáng In the mean time meanwhile cùng lúc In the middle of địa điểm ở giữa In the army airforce navy In the STT row hàng thứ. In the event that trong trường hợp mà In case để phòng khi ngộ nhỡ Get be in touch contact with Sb liên lạc tiếp xúc với ai On trên bề mặt On thứ trong tuần ngày trong tháng On a the phương tiện giao thông trên chuyến đã lên chuyến. On phố địa chỉ. như in phố On the STT floor ở tầng thứ. On time vừa đúng giờ bất chấp điều kiện bên ngoài nghĩa mạnh hơn in time On the corner of ở góc phố giữa hai phố .
đang nạp các trang xem trước