tailieunhanh - Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LĐTBCK-LT47

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LĐTBCK-LT47 sau đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí tham khảo học tập và ôn thi tốt nghiệp. . | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – LT47 Hình thức thi:( Viết ) Thời gian thi: 180 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày phương pháp vận chuyển thiết bị bằng đòn bẩy và con lăn trong điều kiện đường mấp mô, đường lầy lội, đường bằng b. Trong quá trình vận chuyển thiết bị bằng đòn bẩy và con lăn phải chú ý những điểm gì Câu 2: (2 điểm) Một kết cấu thép 30 tấn được nâng lên vị trí lắp đặt cao 20 m bằng tời điện 5 tấn và tổ múp có 2 pu ly dẫn hướng. a. Chọn tổ múp và vẽ sơ đồ làm việc của tổ múp. b. Chọn đường kính dây cáp và chiều dài cáp cần thiết cho tổ múp, biết rằng: - Cáp 6 37 + 1, giới hạn bền kéo là 130KG/mm2, chế độ tải trọng nhẹ - Chiều dài cáp từ tâm múp dẫn hướng trên đến tời là 22m. Câu 3: (2 điểm) Nêu cấu tạo(có hình vẽ) và nguyên lý làm việc của tời quay tay. Khi sử dụng tời quay tay cần phải chú ý những gì ? Câu 4: (3điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ Bảng1 : Hệ số phụ thuộc (Kft ) Số nhánh dây làm việc Số pu ly làm việc Số pu ly dẫn hướng 0 1 2 3 4 5 6 1 0 1 0,96 0,92 0,88 0,85 0,82 0,76 2 1 1,96 1,88 1,81 1,73 1,66 1,6 1,53 3 2 2,88 2,76 2,65 2,55 2,44 2,35 2,26 4 3 3,77 3,22 3,47 3,33 3,2 3,07 2,95 5 4 4,62 4,44 4,26 4,09 3,92 3,77 3,61 6 5 5,43 5,21 5,0 ,4,8 4,61 4,43 4,15 7 6 6,21 5,96 5,72 5,49 5,27 5,06 4,86 8 7 6,97 6,69 6,42 6,17 5,92 5,68 5,45 9 8 7,69 7,38 7,09 6,9 6,53 6,27 6,02 10 9 8,38 8,04 7,72 7,41 7,12 6,83 6,56 11 10 9,04 8,68 8,33 8,0 7,68 7,37 7,08 12 11 9,68 9,29 8,92 8,56 8,22 7,89 7,58 13 12 10,29 9,88 9,48 9,1 8,74 8,39 8,05 14 13 10,38 10,44 10,03 9,36 9,24 8,87 8,52

TỪ KHÓA LIÊN QUAN