tailieunhanh - Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. Biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán đề lập phương trình. Biết cách trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. Bài giảng môn Toán lớp 9 bài giải bài toán bằng cách lập phương trình tuyển chọn mời các bạn tham khảo. | ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH Bài giảng môn Toán 9 Giải phương trình trùng phương: x4 + 9x2 – 10 = 0 (1) KIỂM TRA BÀI CŨ Đặt x2 = t, (t 0) ta có phương trình ẩn t sau: t2 + 9t – 10 = 0 Có a + b + c = 1 + 9 – 10 = 0 t1 = 1 và t2 = -10. t = t1 = 1 nên x1 = 1 và x2 = -1 t = t2 = -10 0, mét ) Chiều dài của mảnh đất là x + 4 (m) Diện tích của mảnh đất là 320 m2, ta có phương trình: x(x + 4) = 320 x2 + 4x – 320 = 0 Δ’ = 4 + 320 = 324 > 0, x1 = - 2 + 18 = 16 x2 = - 2 – 18 = - 20 Vậy: Chiều rộng của mảnh đất là :16 m Chiều dài của mảnh đất là: 16 + 4= 20 m x x - 4 (tmđk) (loại) (x - 4)x = 320 Bài 43/trang 58 Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120 km. Trên đường đi, xuồng có nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi. Tóm tắt: Quãng đường đi: 120 km, Giữa đường nghỉ 1 giờ Quãng đường về: 125 km Vận tốc đi hơn vận tốc về là 5km/h Thời gian đi và về bằng nhau. Tính vận tốc đi? Vận tốc(km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km) Lúc đi Lúc về 125 x x – 5 120 Quãng đường đi: 120 km Quãng đường về: 125 km vận tốc đi hơn vận tốc về là 5km/h Thời gian đi và về bằng nhau. Tính vận tốc đi? Gọi vận tốc lúc đi là: x (x > 0, km/h) Vận tốc lúc về là: x – 5 Thời gian lúc đi là: Thời lúc về là: Vì thời gian về bằng thời gian đi, nên ta có phương trình 120(x – 5) + x(x – 5) = 125x 120x – 600 + x2 – 5x – 125x = 0 x2 – 10x – 600 = 0 x1 = 5 + 25 = 30; x2 = 5 – 25 = - 20 (loại) Vậy vận tốc lúc đi là 30 km/h Giải: DẶN DÒ • Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. • Làm bài tập: 41,42, 44, SGK. • Chuẩn bị tiết luyện tập.
đang nạp các trang xem trước