tailieunhanh - Hóa 12: Đồng phần este-bài toán este và các hợp chất khác (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương

"Hóa 12: Đồng phần este-bài toán este và các hợp chất khác (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương" tóm lược kiến thức giúp các bạn kiểm tra củng cố lại kiến thức về este. ôn luyện hiệu quả. | Khóa học Học thêm Hóa 12 -Thầy Dương Đồng phân este bài toán este và các hợp chất khác ĐÒNG PHÂN ESTE BÀI TOÁN ESTE VÀ CÁC HỢP CHẤT KHÁC TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Giáo viên PHÙNG BÁ DƯƠNG Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng Đồng phân este bài toán este và các hợp chất khác thuộc Khóa hoc Hoc thêm hóa hoc 12 - Thầy Dương tại website . Để có thể nắm vững kiến thức phần Viết đồng phân este và giải toán hỗn hợp este Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. I. VIẾT ĐÒNG PHÂN - Este C2H4O2 có 1 đồng phân HCOOCH3. - Este C3H6O2 có 2 đồng phân HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Với este no đơn chức CnH2nO2 thì công thức tính số đồng phân là 2n-2 với 1 n 5 . Còn với axit no đơn chức CnH2nO2 thì công thức tính số đồng phân là 2n-3 với 2 n 7 . Từ C4 trở lên thì thay đổi số lượng mạch cacbon và dạng mạch của gốc R R để tạo đồng phân. Ví dụ Các đồng phân của C4H8O2 HCOOCH2CH2CH3 propyl fomat. HCOOCH CH3 CH3 iso-propyl fomat. CH3COOCH2CH3 etyl axetat. CH3CH2COOCH3 metyl propionate. Các este không no còn có đồng phân vị trí liên kết đôi Ví dụ Các đồng phân của C4H6O2 HCOOCH2CH CH2 . HCOOCH CH-CH3. HCOOC CH3 CH2. CH3COOCH CH2. CH2 CHCOOCH3. HCOOCH CH-CH3 còn có đồng phân hình học cis - trans . II. VẤN ĐỀ AXIT-ANĐEHIT-XETON 1. Khi este đơn chức NaOH thu được 1 muối và 1 anđehit thì este có dạng RCOOCH CHR . RCOOCH CHR NaOH 4RCOONa R CHO. Ví dụ CH3COOCH CH2 NaOH 4 CH3COONa CH3CHO. 2. Khi este đơn chức NaOH thu được 1 muối và 1 xeton thì este có dạng RCOOCR CHR . RCOOCR CHR NaOH 4 RCOONa R COCH2R . 3. Este 2 chức R OCO-R-COO-CH CHR để tạo anđêhit thì axit phải 2 chức -COOH và 2 gốc ancol đơn chức Ví dụ CH3-OCO-R-COO-CH CH2 2NaOH 4 COONa 2 CH3CHO CH3OH. III. VẤN ĐỀ AXIT-ESTE Este của axit fomic Công thức chung-. HCOOR . Cho được phản ứng với AgNO3 NH3 giống như anđehit. HCOOR Ag2O 4 CO2 R OH Ag. Hay HCOOR 2AgNO3 4NH3 2H2O 4 NH4 2CO3 R OH 2NH4NO3 2Ag. Ví dụ HCOOCH3 Ag2O 4 CO2 CH3OH 2Ag. Este Vinyl Công thức chung RcOoCh CH2. - Khi thủy phân este hoặc xà phòng

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.