tailieunhanh - Từ ghép tiếng anh làm bạn khó quên

Những từ ghép thú vị Những từ tiếng Anh ghép (compound word) được lắp ghép từ hai hoặc nhiều từ tiếng Anh riêng biệt. Bạn có thể kết hợp những danh từ, ví dụ: a flatmate (bạn cùng phòng), những tính từ, ví dụ: lovesick (tương tư), những động từ, ví dụ: jump-start (khởi động). Đôi khi từ ghép trở thành một từ. | m A 1 r . Ả 1 1 A 1 1 1 r K Từ ghép tiêng anh làm bạn khó quên Những từ ghép thú vị Những từ tiếng Anh ghép compound word được lắp ghép từ hai hoặc nhiều từ tiếng Anh riêng biệt. Bạn có thể kết hợp những danh từ ví dụ a flatmate bạn cùng phòng những tính từ ví dụ lovesick tương tư những động từ ví dụ jump-start khởi động . Đôi khi từ ghép trở thành một từ Những danh từ ghép được viết thành một từ như blackbird con sáo whiteboard bảng trắng bathroom phòng tắm .. thường là những từ có hai âm tiết. Những từ đơn lẻ thành phần của chúng thường là những từ một âm tiết. flatmate noun lovesick adjective Đôi khi từ ghép là hai từ tourist guide noun hướng dẫn viên du lịch travel agent noun nhân viên đại lý du lịch Đôi khi từ ghép có dấu nối ở giữa low-paid adjective được trả lương lao động thấp film-goer noun người đi xem phim Ghi chú Không có những luật rõ ràng cách phân loại những từ ghép nhưng sách từ điển sẽ nói rõ cho bạn biết. Bạn cũng có thể tự tìm hiểu bằng cách ghi chú những từ ghép mà bạn vừa khám phá được và phân loại của chúng. Thông thường trọng âm được nhấn vào từ đầu tiên. Trọng âm của những danh từ ghép thường rơi vào âm tiết đầu tiên. Đây là điểm khác biệt giữa danh từ ghép và hiện tượng các từ đơn lẻ được kết hợp để bổ nghĩa cho nhau. a BLACKbird and a black BIRD con chim sáo và con chim màu đen Hay a WHITEboard and a white BOARD Tuy nhiên vẫn có những ngoại lệ như bus stop điểm dừng xe buýt không hề đuợc viết liền drop-out dropout kẻ bỏ học học sinh bỏ học được viết theo cả hai cách hay stepmother mẹ kế lại được viết liền thành một từ. Vì vậy không gì có thể thay thế một cuốn từ điển tốt trong trường hợp này vì không phải danh từ ghép nào trong tiếng Anh cũng tuân thủ những nguyên tắc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN