tailieunhanh - Bài giảng Hóa học 12 bài 36: Sơ lược về Niken, Kẽm, Chì, Thiếc

Bao gồm các bài giảng Sơ lược về Niken, Kẽm, Chì, Thiếc được thiết kế bằng powerpoint đẹp mắt và chi tiết dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo. Bài học giúp học sinh nắm vững kiến thức Sơ lược về Niken, Kẽm, Chì, Thiếc. Biết được Vị trí, cấu hình e của Ni, Zn, Pb, Sn. Tính chất vật lý ( màu sắc, khối lượng riêng ). Tính chất hóa học ( tính khử : tác dụng với phi kim, dung dịch axit), ứng dụng quan trọng của chúng. Đồng thời có kĩ năng viết được các phương trình hóa học minh họa tính chất của các kim loại cụ thể. Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí các đồ dùng bằng các kim loại Ni, Zn, Sn, Pb. | HÓA HỌC 12 SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC KIỂM TRA BÀI CŨ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 (1) (2) (3) (4) TRÍ: I-NIKEN 2. Tính chất và ứng dụng * Tính chất vật lí - Kim loại màu trắng bạc, rất cứng. - Khối lượng riêng lớn ( D = 8,9 g/cm3 ) - Nhiệt nóng chảy 1455oc - Ở nhiệt độ thường niken bền với không khí và nước. * Tính chất hóa học: - Ni có tính khử yếu hơn sắt. - Tác dụng với nhiều đơn chất, hợp chất (nhưng không tác dụng với hidro 2Ni + O2 2NiO Ni + Cl2 NiCl2 Niken trong tự nhiên Magie silicat (Ni,Mg)3Si2O5(OH)4 Nicolite (NiAs ) Một Số Hợp Chất Khác Của NIKEN Quặng của NIKEN Ni-Mg Niken Đen Niken Hydroxit Niken Axetat Sản xuất thép tại Việt Nam * Ứng dụng Một số hình ảnh về ứng dụng của Niken trong đời sống. Mạ tiền xu Ứng dụng trong trang trí, nội thất Làm Pin Chế tạo các chi tiết trong kĩ thuật Cầu bê-tông được gia cố thêm hợp kim nickel-titanium chống động đất Vỏ nguồn cứng cáp, bóng bẩy, được làm từ kim loại mạ niken II- Kẽm 1. Vị trí 2. Tính chất ứng dụng * Tính chất vật lí Kẽm là kim loại có màu lam nhạt. Trong không khí có màu xám do bị phủ bởi lớp oxit mỏng, khối lượng riêng lớn ( D = 7,13 g/cm3 ) Nhiệt nóng chảy 419,5oc. Nhiệt độ thường giòn, đun khoảng 100 - 150oc dẻo, dai, đến 200oc giòn trở lại. Kẽm và hợp chất kẽm không độc trừ ZnO. * Tính chất hóa học Kim loại hoạt động mạnh, có tính khử mạnh hơn sắt Tác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh khi đun nóng; tác dụng với dd axit, kiềm, muối Zn + O2 ZnO Zn + S ZnS 2 2 * Ứng dụng. Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm. MÁY MẠ KẼM Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, như thép chống gỉ Kẽm được sử dụng để làm pin khô, ống nước Trong thực đơn hàng ngày, kẽm có trong thành phần của các loại khoáng chất và vitamin. Người ta cho rằng kẽm có thuộc tính chống ôxi hóa, do vậy nó được sử dụng như là nguyên tố vi lượng để chống sự lão hóa của da và cơ trong cơ thể . Một . | HÓA HỌC 12 SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC KIỂM TRA BÀI CŨ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 (1) (2) (3) (4) TRÍ: I-NIKEN 2. Tính chất và ứng dụng * Tính chất vật lí - Kim loại màu trắng bạc, rất cứng. - Khối lượng riêng lớn ( D = 8,9 g/cm3 ) - Nhiệt nóng chảy 1455oc - Ở nhiệt độ thường niken bền với không khí và nước. * Tính chất hóa học: - Ni có tính khử yếu hơn sắt. - Tác dụng với nhiều đơn chất, hợp chất (nhưng không tác dụng với hidro 2Ni + O2 2NiO Ni + Cl2 NiCl2 Niken trong tự nhiên Magie silicat (Ni,Mg)3Si2O5(OH)4 Nicolite (NiAs ) Một Số Hợp Chất Khác Của NIKEN Quặng của NIKEN Ni-Mg Niken Đen Niken Hydroxit Niken Axetat Sản xuất thép tại Việt Nam * Ứng dụng Một số hình ảnh về ứng dụng của Niken trong đời sống. Mạ tiền xu Ứng dụng trong trang trí, nội thất Làm Pin Chế tạo các chi tiết trong kĩ thuật Cầu bê-tông được gia cố thêm hợp kim nickel-titanium chống động đất Vỏ nguồn cứng cáp, bóng bẩy, được

TỪ KHÓA LIÊN QUAN