tailieunhanh - Bài giảng Chương 3: Euglenophyta (Nhóm Tảo mắt)

Giới thiệu nhóm tảo mắt, hình dạng, cấu tạo, sắc tổ, sắc thể, dinh dưỡng, sinh sản về Euglenophyta,. là những nội dung chính trong bài giảng chương 3 "Euglenophyta - nhóm tảo mắt". nội dung chi tiết của bài giảng. | CHƯƠNG 3 EUGLENOPHYTA Giới thiệu Sv đơn bào có kích thước hiển vi Tb có roi di chuyển, có điểm mắt Protozoa Phần lớn xanh lục- một số ít màu khác Tự dưỡng hoặc dị dưỡng, hỗn dưỡng Sinh sản rất nhanh, chủ yếu là ss vô tính Thích nhiệt độ cao, mùa nóng Thủy vực nước ngọt, vũng bùn, đầm lầy, ao hồ giàu chất hữu cơ đang phân hủy, Chỉ thị vực nước nhiễm bẩn Hình dạng Hình dạng: thoi, cầu, lá, hủ, thẳng, dẹp, xoắn Một số có thể thay đổi hình dạng (Eugena, Trachelomonas, Colacium ), Phacus- không Vách tế bào Không có vách tb, lớp màng mỏng (pellicle) Màng gelatin cứng chắc (Phacus, Lepocinclis) Có lớp nhầy bao ngoài (Trachelomonas, Strombomonas) Khoáng hóa, có vân, có gai (periplast) Ðiểm mắt to, phía trước,cạnh roi cam-đỏ(astaxanthin) Thụ cảm ás, định hướng di chuyển Khi tb đổi hướng đi, điểm mắt chuyển màu dần ( tối E. gracilis vàng) Một số loài (Phacus) không có Roi Phần lớn có 1 roi (lưng) Khi tb phân chia ssản 2 roi Dài 2-3um, sợi/roi Roi chứa cơ quan cảm thụ ás Roi và điểm mắt tác động ảnh hưởng lẫn nhau, cảm thụ ás Cấu tạo Sắc thể, sắc tố Hình dạng, số lượng, vị trí phân loại Hình điã, sao, chử U, có 2-3 lớp màng bao, có khắc chạm Chlorophyl-a, b, caroten (xanthophyll) Paramylon ( -1-3 Glucan), lipid Dinh dưỡng Tự dưỡng, dị dưỡng và hỗn dưỡng Sinh sản Ss hữu tính rất híếm Sinh sản dinh dưỡng: phân chia chiều dọc Sinh sản vô tính: thành lập cyst Phân bố Thủy vực nước ngọt (ao, hồ, sông, ruộng ) Sống trôi nổi, bùn, nền đáy Vũng nước nhỏ, tĩnh, ás mạnh, giàu chất hữu cơ Nhiều cây cỏ thủy sinh Nước ô nhiễm Chỉ thị nước bị ô nhiễm hữu cơ ao tù đọng, nước thải, oxy hoá cao (Euglena, Trachelomonas, Phacus, Lepocinclis) E. gracilis, pH=4, 30-35oC nước thải đang phân hủy 1 số loài thuộc giống Euglena dinh dưỡng theo kiểu quang dị dưỡng Nước giàu chất hữu cơ gốc đạm Euglena phát triển mạnh ; ( NH4+), E. oxyuric, E. pisciformis –(NO3-) Ý nghĩa Lọc nước Tảo mắt không tiêu đối với tôm cá Phát triển mạnh, nở hoa kiềm hãm sự phát triển của TSV Chỉ thị nước nhiễm bẩn vừa Các giống loài thường gặp (Euglenophyta) Eu (true)+ glene (eye) 150 loài,nước ngọt, ít nước lợ mặn Cơ thể kéo dài, đầu tròn, đuôi nhọn, Tb có 1 roi Nở hoa váng xanh lá cây (ao giàu dd, nhiệt độ cao) 1số (E. sanguinea) có hạt stố đỏ (haematochrome), tb có màu đỏ gạch, nở hoa, ao có váng đỏ Thay đổi màu, 5-10phút, phụ thuộc vào cường độ ás, Euglena Dạng Euglena và Lepocinclis Trachelomonas Trachelo (neck)+ monas (unit) Tb có cổ và roi Vỏ có hình cầu hoặc hình trứng Vỏ giáp khoáng hoá cứng chắc, không màu - màu nâu đỏ gai hoặc mụn vân đ/điểm ploại Phân bố ở nước ngọt, nở hoa làm nước có màu nâu Các dạng Strombomonas và Trachelomonas Strombomonas TB có vỏ giáp, thon nhọn dần, phía trước có cổ thẳng, dẹp và hơi loe, có 1 roi Vỏ giáp trong màu vàng hoặc nâu nhạt Không có văn hoa, có thể có nếp gấp, hoặc đường ngang Vỏ không cứng, có thể thay đổi hình dạng Không có cyst Phân bố ở nước ngọt Phacus Tb có hình lá, hình trứng hoặc thoi, hơi tròn, dẹt, đôi khi xoắn Có hoặc không có điểm mắt Nhiều hạt sắc tố, 1 hoặc 2 hạt paramylon Vách tb có vân dọc Lớp vỏ cứng chắc không thay đổi hình dạng Chủ yếu ở nước ngọt: ao, đầm lầy, vũng bùn Cơ thể tròn, ellip, thoi, đối xứng Lớp vỏ cứng chắc, không thay đổi hình dạng Nhiều sắc thể hình đĩa nhỏ, nằm ở vách tb 1 roi dài 2 hoặc 4 hạt paramylon to, tròn Sống trôi nổi ở ao, các vịnh hẹp, đầm lầy, phân bố chung - Euglena, Phacus Lepocinclis Astasia Rất giống Euglena Thiếu các hạt sắc tố và hệ thống nhạy cảm với ás Có 1 roi và đặc biệt có nhiều hạt paramylon Sống trong ruột của giun dẹp, giun tròn, rotifer và copepoda

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.