tailieunhanh - Từ nguồn gốc gia đình của F. Enghen, tìm hiểu về từ thân tộc trong tiếng Ê-đê
Hệ thống chỉ từ thân tộc trong tiếng Ê-đê không chỉ đa dạng về cấu trúc mà còn rất phong phú về cách sử dụng. Tìm hiểu về từ chỉ thân tộc tiếng Ê-đê không chỉ giúp người đọc hiểu được mối quan hệ thân tộc, huyết thống của người Ê-đê mà còn thấy được phong tục, tập quán cũng như văn hóa ứng xử của người Ê-đê. | Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Đoàn Thị Tâm TỪ NGUỚN GÓC GIA ĐÌNH CỦA F. ENGHEN TÌM HIẺU VỀ TỪ THÂN TỘC TRONG TIẾNG Ê-ĐÊ ĐOÀN THỊ TÂM TÓM TẮT Hệ thống chỉ từ thân tộc trong tiếng Ê-đê không chỉ đa dạng về cấu trúc mà còn rất phong phú về cách sử dụng. Tìm hiểu về từ chỉ thân tộc tiếng Ê-đê không chỉ giúp người đọc hiểu được mối quan hệ thân tộc huyết thống của người Ê-đê mà còn thấy được phong tục tập quán cũng như văn hóa ứng xử của người Ê-đê. Từ khóa thân tộc tiếng Ê-đê phong tục văn hóa ứng xử của người Ê-đê. ABSTRACT From the family s origin of F. Enghen learning about the word kinship in Ede language The word system of kinship relations in Ede language is not only diversified in structure but also very plentiful in its use. Learning about words of kinship in Ede language not only helps the reader comprehend the kinship and consanguineous relations of the Ede but also know the custom and habits as well as the culture of behavior of the Ede. Keywords kinship Ede language custom the culture of behavior of the Ede. 1. Đặt vấn đề Từ thân tộc là một lớp từ có ở mọi ngôn ngữ. Đây là lớp từ không chỉ phong phú về mặt số lượng mà còn đa dạng trong cách sử dụng. Hệ thống từ thân tộc còn giúp chúng ta hiểu thêm về đặc điểm văn hóa lịch sử của một cộng đồng người. Lấy Nguồn gốc gia đình của F. Enghen làm điểm xuất phát đề tài này đi vào tìm hiểu từ thân tộc trong tiếng Ê-đê trên phương diện ngữ nghĩa và văn hóa. 2. Khái niệm và lịch sử từ thân tộc . Khái niệm từ thân tộc Từ điển tiếng Việt 2006 của Hoàng Phê định nghĩa Thân tộc là những người bà con trong cùng một dòng họ nói tống quát . NCS Trường Đại học Sư phạm TPHCM Thân thuộc là 1 Những người có quan hệ họ hàng nói một cách khái quát 2 Có quan hệ thân thiết gần gũi . Như vậy từ chỉ thân tộc là những từ chỉ người trong gia tộc họ hàng thân thuộc có thể là chỉ các thế hệ khác nhau các quan hệ theo cấp bậc trên dưới theo quan hệ nội ngoại cùng huyết thống hoặc khác huyết thống. . Lịch sử từ thân tộc với nguồn gốc .
đang nạp các trang xem trước