tailieunhanh - Công nghệ MTO

Olefins là thành phần chủ yếu của quá trình cracking nhiệt khí tự nhiên và khí đồng hành. Các olefin thấp được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tổng hợp polymer, nhựa và sản phẩm hóa dầu khác | Công nghệ MTO GVHD: PGS-TS : Phạm Thanh Huyền Sinh Viên thực hiện: Chung Văn Anh MSSV 20090057 Lớp: KTHH3-K54 Lê Ích Công MSSV 20090356 Lớp: KTHH3-K54 Nội dung: I. Giới thiệu chung -Olefins là thành phần chủ yếu của quá trình cracking nhiệt khí tự nhiên và khí đồng hành. Các olefin thấp được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tổng hợp polymer, nhựa và sản phẩm hóa dầu khác I. Giới thiệu chung: Bảng số liệu số : MTO Reaction with Olefins Cracking Methylene Methanol Propylene Ngoài ra còn sản phẩm phụ không mong muốn: +H2O + H2, COx + C1-C5Paraffins + C5 +Cốc II. Nguyên liệu và xúc tác SAPO-34 Catalyst II. Nguyên liệu và xúc tác: Methanol Khí tổng hợp Khí gas thiên nhiên Khí đồng hành Khí biogas Khí hóa than II. Nguyên liệu và xúc tác: tác SAPO-34 Small Pore Weak Acid Sites Medium Pore Strong Acid Sites H O ) Si/Al-O ( 3 Si Al ( O-Si ) 3 Ă Ă H O ( Al-O ) 3 Si Al(O-P) 3 II. Nguyên liệu và xúc tác: tác SAPO-34 Bảng ảnh hướng xúc tác đến tỉ lệ đầu ra . | Công nghệ MTO GVHD: PGS-TS : Phạm Thanh Huyền Sinh Viên thực hiện: Chung Văn Anh MSSV 20090057 Lớp: KTHH3-K54 Lê Ích Công MSSV 20090356 Lớp: KTHH3-K54 Nội dung: I. Giới thiệu chung -Olefins là thành phần chủ yếu của quá trình cracking nhiệt khí tự nhiên và khí đồng hành. Các olefin thấp được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tổng hợp polymer, nhựa và sản phẩm hóa dầu khác I. Giới thiệu chung: Bảng số liệu số : MTO Reaction with Olefins Cracking Methylene Methanol Propylene Ngoài ra còn sản phẩm phụ không mong muốn: +H2O + H2, COx + C1-C5Paraffins + C5 +Cốc II. Nguyên liệu và xúc tác SAPO-34 Catalyst II. Nguyên liệu và xúc tác: Methanol Khí tổng hợp Khí gas thiên nhiên Khí đồng hành Khí biogas Khí hóa than II. Nguyên liệu và xúc tác: tác SAPO-34 Small Pore Weak Acid Sites Medium Pore Strong Acid Sites H O ) Si/Al-O ( 3 Si Al ( O-Si ) 3 Ă Ă H O ( Al-O ) 3 Si Al(O-P) 3 II. Nguyên liệu và xúc tác: tác SAPO-34 Bảng ảnh hướng xúc tác đến tỉ lệ đầu ra sản phẩm Material T atom % SAPO-34 10% Si (gel) SSZ-13 (Chabazite) 18% Al SSZ-13 (Chabazite) 10% Al SSZ-13 ( Chabazite ) Al Selectivities (2 hr) C2-C4 olefins CH4 C2H6 C3H8 96 69 75 87 Stability hr at >50% conversion >40 6 13 7 Coking carbon on used catalyst 19% after 54 HOS after 18 HOS after 18 HOS after 18 HOS nghệ MTO nghệ của hãng Lurgi nghệ MTO nghệ của hãng Lurgi nghệ Methanol to oflefins nghệ UOP Công nghệ UOP sử dụng SAPO-34 làm xúc tác cho phản ứng chính H 2 O CH 3 OH SAPO-34 Catalyst nghệ Methanol to oflefin nghệ UOP +Các phản ứng chính xảy ra:| CH3OH CH3OCH3 + H20 CH3OCH3 C2H4 + 2H2O CH3OCH3 C3H 6 + 3H2O +Các phản ứng phụ xảy ra: Tạo cốc, COx , CH 4 nghệ Methanol to oflefins nghệ UOP Thiết bị chính gồm: +Thiết bị phản ứng tầng sôi +Thiết bị tái sinh xúc tác: Không khí được phía dưới thiết bị tái sinh xúc tác loại bỏ cốc trên xúc tác để tái sinh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN