tailieunhanh - [Gr] Aktiv vs Passiv (Câu Bị Động)

1. Aktiv (Câu chủ động): Dùng để nhấn mạnh, ai làm cái gì, động từ ở dạng Aktiv : Tommy spielt Klavier. 2. Passiv (Câu bị động): Khi câu bị động được sử dụng, thì ai làm gì (Täter) không quan trọng (có thể không được nhắc đến), mà hành động làm gì (Handlung) sẽ được nhấn mạnh | Gr Aktiv vs Passiv Câu Bị Động 7 đ đ đ đ đ đừ Facebook24 Google 0 I. Định nghĩa 1. Aktiv Câu chủ động Dùng để nhấn mạnh ai làm cái gì động từ ở dạng Aktiv Tommy spielt Klavier. 2. Passiv Câu bị động Khi câu bị động được sử dụng thì ai làm gì Tdter không quan trọng có thể không được nhắc đến mà hành động làm gì Handlung sẽ được nhấn mạnh. Die Elektronik wird von Ingenieuren gepruft. II. Cách sử dụng 1. Aktiv . Personal- form Zeittwm 1. Pers. Singular ich 2. Pers. Singular du 3. Pers. Singular er sie es . Plural wir 2. Pers. Plural ihr 3. Pers. Plural sie Sie Gegenwart Prêỉsens fahre fahrst fahrt fahren fahrt fahren A K T 1 vollendete G eg en wart Perfect bin gefahren bist gefahren 1st gefahren Sind gefahren seid gefahren sind gefahren V Vergangenheit Prẳteritum fuhr fuhrst fuhr fuhren fuhrt fuhren Zukunft Futur 1 werde fahren wirst fahren wir d fahren werden fahren we rdet fahren werden .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN