tailieunhanh - Bài giảng Phân tích báo cáo Tài chính doanh nghiệp - Chương 4
Chương 4: Phân tích tình hình & khả năng thanh toán - Phân tích tình hình thanh toán gồm: Đánh giá khái quát; Phân tích tình hình thanh toán với người mua; Phân tích tình hình thanh toán với người bán. | PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN Đánh giá khái quát Phân tích tình hình thanh toán với người mua Phân tích tình hình thanh toán với người bán 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT Nợ phải thu/Nợ phải trả Nếu >1: nếu Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp Lập bảng phân tích tuổi nợ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng tiền hàng bán chịu Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng tiền hàng bán chịu = X 365 ngày Cơ sở số liệu ? Ý nghĩa của chỉ tiêu? Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng doanh thu thuần Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng doanh thu thuần = X 365 ngày ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI | PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN Đánh giá khái quát Phân tích tình hình thanh toán với người mua Phân tích tình hình thanh toán với người bán 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT Nợ phải thu/Nợ phải trả Nếu >1: nếu Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp Lập bảng phân tích tuổi nợ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng tiền hàng bán chịu Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng tiền hàng bán chịu = X 365 ngày Cơ sở số liệu ? Ý nghĩa của chỉ tiêu? Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng doanh thu thuần Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng doanh thu thuần = X 365 ngày ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2011: 800 triệu đồng Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2010: 100 triệu Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2011: 115 triệu ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ - Ví dụ Có thông tin sau trích từ báo cáo thường niên của Samsung năm 1997 1997 1996 Doanh thu thuần Phải thu ở khách hàng cuối năm Tỷ giá ngày 845won=1USD Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên không? Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét. Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với năm 1996 không? Hãy giải thích. Thời hạn nợ Số tiền % 0 – 30 ngày 31 – 60 ngày 61 – 90 ngày 91 + ngày Tổng $1,750,000 $375,000 $250,000 $125,000 $2,500,000 70% 15% 10% 5% 100% LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ Khách hàng Tổng nợ ≤ 30 ngày 31-60 ngày 61-90 ngày > 90 ngày A B C Cộng Tác dụng của bảng phân tích tuổi nợ: - Đánh giá tình hình .
đang nạp các trang xem trước