tailieunhanh - HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: /2005/NQ-HĐND

NGHỊ QUYẾT Về khung giá đất và giá các loại đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 tháng 2003; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 tháng 2004; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;. | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 2005 NQ-HĐND Tam Kỳ ngày tháng 12 năm 2005 NGHỊ QUYẾT về khung giá đất và giá các loại đất năm 2006 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHOÁ VII KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 tháng 2003 Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND UBND ngày 03 tháng 12 tháng 2004 Căn cứ Nghị định số 188 2004 NĐ-CP ngày 16 11 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Căn cứ Thông tư số 114 2004 TT-BTC ngày 26 11 2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 188 2004 NĐ-CP của Chính phủ Sau khi xem xét Tờ trình số 3193 TTr-UBND ngày 25 11 2005 kèm theo Báo cáo số 97 BC-UBND ngày 24 11 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua khung giá đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2006 Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thống nhất thông qua khung giá đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2006 kèm theo Báo cáo số 97 BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2005 của UBND tỉnh Quảng Nam với những nội dung chính sau đây 1. Khung giá tối đa-tối thiểu của các loại đất gồm - Khung giá đất trồng cây hằng năm bảng số1 - Khung giá đất trồng cây lâu năm bảng số 2 - Khung giá đất nuôi trồng thuỷ sản bảng số 3 - Khung giá đất trồng rừng bảng số 4 - Khung giá đất làm muối bảng số 5 - Khung giá đất ở tại nông thôn bảng số 6 - Khung giá đất ở tại đô thị bảng số 7 1 - Khung giá đất ở đô thị nông thôn của các huyện thuộc khu vực đồng bằng Điện Bàn Đại Lộc Duy Xuyên Quế Sơn Thăng Bình Phú Ninh Núi Thành Phụ lục số I - Khung giá đất ở của các huyện thuộc khu vực miền núi Hiệp Đức Tiên Phước Bắc Trà My Nam Trà My Phước Sơn Nam Giang Đống Giang Tây Giang Phụ lục số II - Khung giá các loại đất nông nghiệp của 16 huyện thị xã trừ thị xã Hội An Phụ lục số .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.