tailieunhanh - Đặc điểm hình thái nòng nọc loài Chẫu chàng xanh đốm Polypedates dennysii (Blanford, 1881) ở Việt Nam

Bài báo này cung cấp các dẫn liệu về đặc điểm hình thái và biến thái của nòng nọc Polypedates dennysii qua các giai đoạn phát triển góp phần vào việc bảo tồn và phát triển quần thể loài này trong tự nhiên cũng như trong nhân nuôi. | Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Bùi Thị Chính ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI NÒNG NỌC LOÀI CHẪU CHÀNG XANH ĐỐM POLYPEDATES DENNYSII BLANFORD 1881 Ở VIỆT NAM BÙI THỊ CHÍNH TÓM TẮT Bài báo này mô tả đặc điểm hình thái nòng nọc loài Polypedates dennysii dựa trên các mẫu thu trong điều kiện nuôi nhốt tại trại thực nghiệm Viện Sinh thái Tài nguyên Sinh vật thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Xác định các giai đoạn phát triển của nòng nọc từ 23 - 46 theo Gosner 1960 . Nòng nọc loài P. dennysii có kích thước trung bình thân dạng dẹp. Đĩa miệng nằm ở phía trước mặt bụng. Đĩa miệng được viền bởi gai thịt dạng tròn trừ một khoảng lớn ở môi trên. Công thức răng 5 2 - 5 3 1 . Thêm vào đó chúng tôi cũng đưa ra sự biến thái qua các giai đoạn phát triển của nòng nọc loài P. dennysii. Từ khóa Polypedates dennysii - nòng nọc - hình thái. ABSTRACT Description of tadpoles morphology of denny s whipping frog Polypedates dennysii Blanford 1881 from Vietnam Description of tadpole morphology of Polypedates dennysii is based on specimens of the Institute of Ecology and Biological Resources Amphibian Breeding Station belongs to Vietnam Academy of Science and Technology. The description followed the developmental stages of tadpoles according to Gosner 1960 in the development stages 23 - 46. The tadpoles of P. dennysii has medium size depressed body shape. Oral disc is positioned anteroventrally. It is framed by marginal rounded papillae except for a large medial gap at the upper labium. Keratodont row formula 5 2 - 5 3 1 . In addition we present metamorphosis of tadpoles of P. dennysii during the development stages. Keywords Polypedates dennysii - tadpole - morphology. 1. Đặt vấn đề Chẫu chàng xanh đốm Polypedates dennysii Blanford 1881 thuộc giống Chẫu chàng Polypedates Tschudi 1838 họ Êch cây Rhacophoridae lớp Lưỡng cư Amphilia. Theo Nguyen et al. 2009 4 đây là loài ếch cây lớn nhất châu Á có khu vực phân bố khá rộng rãi nên chúng là một mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn có ý nghĩa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN