tailieunhanh - Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 9: Căn bậc ba

Giúp học sinh hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác, biết được một số tính chất của căn bậc ba. Vận dụng định nghĩa, tính chất căn bậc ba để giải toán, cách tìm căn bậc ba của một số. BBài giảng căn bậc ba chuyên đề Toán học lớp 9 hay nhất mời các bạn tham khảo. | Bài giảng môn Toán 9 Chương 1 – Bài 9 Tiết 14 9. CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba a a a V = 27 Bài toán : Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 27 lít nước. Hỏi người thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet ( dm) ? Giải Gọi a ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Ta có : a3 = 27 = 33 a = 3 Vậy độ dài cạnh của thùng là 3 dm. Từ 33 = 27, người ta gọi 3 là căn bậc ba của 27 ? Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì? Thể tích hình lập phương được tính như thế nào? Như vậy ta phải tìm a sao cho a3 = 27, em tìm được a bằng bao nhiêu? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1( bài 66/34-SGK): Giá trị của biểu thức bằng: Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A) Căn bậc hai của 121 là 11 B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 C) Kí hiệu căn bậc hai của 5 là D) Nếu x3 = 64 thì x = 4 Ta nói 4 là căn bậc ba của 64 Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Ta có 33 = 27; người ta gọi căn bậc ba của 27 lă 3 Vậy căn bậc ba của một số a lă số x thì x phải ntn? Tìm CBB của -8 Tương tự tìm CBB của 8 căn bậc ba của 8 lă 2 vì 23 = 8 Căn bậc ba của -8 lă -2 vì (-2)3 = - 8 Tìm CBB của 0 Căn bậc ba của 0 lă 0 vì: 03 = 0 Kí hiệu: chỉ số căn thức số lấy căn * Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a * Chú ý: 9. CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba Hãy so sánh và ? Lưu ý: Cách tìm căn bậc ba bằng MTCT: Máy fx500MS: Bấm: KQ: 12 Vậy 1 SHIFT 7 2 8 = ?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) 27 b) - 64 c) 0 d) Nêu nhận xét về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0? ĐÁP ÁN: Căn bậc ba của số dương lă số dương - Căn bậc ba của số đm lă số đm - Căn bậc ba của số 0 lă chính số 0 Nhận xĩt: -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba 9. CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba C¨n bËc ba C¨n bËc HAI - Căn bậc ba của số 0 lă chính số 0 - Số âm không có căn bậc hai. - Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. - Căn bậc ba của số dương lă số dương - Căn bậc ba của số đm lă số đm. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. - Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau. - Số 0 có căn bậc hai là 0. c)với b 0,ta có : 9. CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba 2. Tính chất Biết 8 7 nên: 8 8 > Ví dụ 1: So sánh 2 và Ta có: a3 2a -3a = 12 : 4 = 3 Câch1: Câch 2: Băi tập ? 3:TÝnh theo 2 c¸ch ? CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Giờ này các em học được những vấn đề gì? 2. Tính chất Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số a được kí hiệu là Ta có: 1. Khái niệm căn bậc ba a) a c) Với ta có Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba - Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTCT - Chuẩn bị nội dung bài học sau: Ôn tập chương I - Làm các bài tập: 69 trang 36-SGK; 70; 71; 72 trang 40-SGK

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.