tailieunhanh - LUẬT PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Luật này quy định về các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý tổ chức, cá nhân có hành vi rửa tiền; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phòng, chống rửa tiền; hợp tác quốc tế về phòng, chống rửa tiền. 2. Việc phòng, chống hành vi rửa tiền nhằm tài trợ khủng bố được thực hiện theo quy định của Luật này, quy định của Bộ luật hình sự và pháp luật về phòng, chống khủng bố. Điều 2. Đối tượng. | QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số 07 2012 QH13 ------------_-___- - -___ luật PHÒNG CHốNg Rửa tiền Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 Quốc hội ban hành Luật phòng chống rửa tiền. CHƯƠNGI NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Luật này quy định về các biện pháp phòng ngừa phát hiện ngăn chặn xử lý to chức cá nhân có hành vi rửa tiền trách nhiệm của cơ quan to chức cá nhân trong phòng chống rửa tiền hợp tác quốc tế về phòng chống rửa tiền. 2. Việc phòng chống hành vi rửa tiền nhằm tài trợ khủng bố được thực hiện theo quy định của Luật này quy định của Bộ luật hình sự và pháp luật về phòng chống khủng bố. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức tài chính. 2. To chức cá nhân kinh doanh ngành nghề phi tài chính có liên quan. 3. Tổ chức cá nhân Việt Nam người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam hoặc tổ chức nước ngoài tổ chức quốc tế tổ chức phi Chính phủ hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam có giao dịch tài chính giao dịch tài sản khác với tổ chức cá nhân quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này. 4. Tổ chức cá nhân khác có liên quan đến phòng chống rửa tiền. Điều 3. Áp dụng Luật phòng chống rửa tiền các luật có liên quan và điều ước quốc tế Việc phòng ngừa phát hiện ngăn chặn xử lý hành vi rửa tiền được thực hiện theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan trừ trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác. Điều 4. Giải thích từ ngữ Trong Luật này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Rửa tiền là hành vi của tổ chức cá nhân nhằm hợp pháp hóa nguồn gốc của tài sản do phạm tội mà có bao gồm a Hành vi được quy định trong Bộ luật hình sự b Trợ giúp cho tổ chức cá nhân có liên quan đến tội phạm nhằm trốn tránh trách nhiệm pháp lý bằng việc hợp pháp hóa nguồn gốc tài sản do phạm tội mà có c Chiếm hữu tài sản nếu tại thời điểm nhận tài sản

TỪ KHÓA LIÊN QUAN