tailieunhanh - Giáo trình Foxpro (lý thuyết)

Tạo tệp cơ sở dữ liệu | GIÁO TRÌNH FOXPRO icttí 85 BAI 1 TẠO TỆP CSDL 1. KHỞI ĐỘNG VA THOÁT a. Khởi động Z - Khởi động Kích đúp chuột vào biểu t- ợng foxpro trên màn hình nền. Z - Foxpro có hai chế độ làm việc là chế độ hội thoại và chế độ lạp trình Chế độ hội thoại Là chế độ thông dịch mỗi khi ta ra lệnh trong cửa sổ lệnh cửa sổ Command thì Foxpro dịch và thi hành lệnh ngay lạp tức. Chế độ lạp trình Là chế độ biên dịch các câu lệnh của Foxpro đ- ợc viết trong một tệp gọi là tệp ch- ơng trình có phần mở rộng là .prg. Các câu lệnh có mối quan hệ với nhau tạo thành một ch- ơng trình hoàn thiện. Khi thực hiện ch- ơng trình Foxpro sẽ lần l- ợt dịch và thi hành tất cả các câu lệnh đó. Z b. Thoát - C1 Từ cửa sổ Command gõ lệnh QuitJ - C2 Bấm F10 chọn mục File Quit. 2. CÁc KIỂU DỮ LIỆU cơ BẢN VA cÁc PHÉP TOÁN a. Kiểu ký tự Character C - Bao gồm chuỗi các ký tự trong bảng mã chuẩn ASCII có độ dài tối đa là 254 ký tự. - Các phép toán - b. Kiểu số Numberic N Z - Chứa các số có độ dài tối đa 20 ký tự bao gồm cả dấu chấm ngăn cách phần thập phân. Z - Phép toán - A c. Kiểu số Float F - Chứa các số đ- ợc biểu diễn theo dạng toán học. - Ví dụ Số viết là 3 tức là 103. - Phép toán - A d. Kiểu Logic L Z - Chỉ bao gồm hai giá trị là TRUE .T. hoặc FALSE .F. Z - Phép toán AND OR NOT Z - Bảng chân lý về giá trị các phép toán A B A and B A or B not A True True True True False True False False True False False True False True True False False False False True e. Kiểu ký ức Memo M - Chứa các đoan văn bản lớn. f. Kiểu General G - Chứa các loai dữ liệu đặc biệt nh- hình ảnh âm thanh. 3. TẠO TỆP CSDL a. Khái niệm về CSDL trong - CSDL là một bảng gồm các dòng và các cột Các cột tao thành cấu trúc CSDL gọi là các tr- ờng Field trên mỗi tr- ờng xác định duy Z nhất một kiểu dữ liệu. Z Z Các dòng l- u trữ dữ liệu gọi là các bản ghi Record mỗi bản ghi l- u trữ một hồ sơ. Z b. Lệnh tạo tệp CSDL - Cú pháp CREATE CREATE TABLE Tr- ờngl Kiểu Độ_rộng Tr- ờng2 Kiểu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN