tailieunhanh - Ebook Tìm hiểu Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp: Phần 1

Luật Doanh nghiệp qui định về thành lập, tổ chức quản lý và hoat động của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân thuộc mọi thành phần kinh tế (sau đây gọi chung là doanh nghiệp); quy định về nhóm công ty. Cuốn sách sau đây sẽ giới thiệu đến bạn đọc nội dung của Luật Doanh nghiệp và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp. Sách gồm 2 phần, sau đây là phần 1. | TÌM HIỂU LUẬT SỬA ĐỔI BỒ SUNG MỘT sô DIỀU CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP NGỌC LINH iuyêìi họn NH A XUẤT BẤN DÂN TRÍ LUẬT DOANH NGHIỆP Căn cứ vào Hiên phap nước Cộng hoà xã hội chù nghĩa Việt Nam năm ỉ 992 đã được sửa đói bó sung theo Nghị quyết số 51 2001 QHlữ ngày 25 tháng 12 năm 2001 cùa Quốc hội khoá X kỳ họp thứ 10 Luật này quy định vê doanh nghiệp. Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Diều 1. Phạm vi điều chinh Luật này quy định VC việc thành lập. tô chức quản lý và hoạt động cua công ty rách nhiệm hữu hạn công ty co phần công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân thuộc mọi thành phần kinh tế sau đây gọi chung là doanh nghiệp quy định vẽ nhóm công ty. Đii 1 2. Đối tượng áp dụng 1. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phẩn kinh tế. 2. Tô chức cá nhân có hên quan đen việc thành lập tổ chức quản lý và hoạt động của các doanh nghiệp. Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chú nghĩa Việt Nam XI. kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 11 nãm 2005. 5 Diều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp điều ước quốc lê và các luật có liên quan 1. Việc thành lập tổ chức quản lý và hoạt động của doauh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế áp dụng theo quy định cua Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 2. Trường hợp đặc thù liên quan đến việc thành lập tố chức quản lý và hoạt động cùa doanh nghiệp được quy định tại Luật khác thì áp dụng theo quy định của Luật đó. 3. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng theo quy định của điều ước quốc te. Điều 4. Giải thích từ ngữ Trong Luật này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng có lài sản có trụ sở giao dịch ổn định được đãng ký kinh doanh theo quy định cùa pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. 2. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư từ sàn xuất đến tiêu thụ san phâm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhàm mục đích sinh .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.