tailieunhanh - Đề tài: Kỹ thuật điều chế trong DVB-T

Để giải quyết vấn đề trên, nội dung của bài viết gồm 2 chương. Chương 1 trình bày một cách tổng quan về truyền hình số, giới thiệu sơ lược về ba tiêu chuẩn truyền hình số mặt đất hiện có trên thế giới. Chương 2 trình bày về tiêu chuẩn châu Âu và truyền hình số mặt đất, các phương pháp điều chế số cơ sở M-PSK và M-QAM và kỹ thuật gắp đa tần trực giao có mã COFDM- một kỹ thuật điều chế mới, có rất nhiều ưu điểm. | Kỹ thuật điều chế trong DVB-T MỤC LỤC BẢNG TỪ VIÉT MỞ CHƯƠNG 1 TỎNG QUAN VÊ TRUYỀN HÌNH . Giới thiệu chung. 11 . Ba tiêu chuẩn truyền hình số hiện nay trên thế giới 15 . Chuẩn ATSC 16 . Chuẩn DVB 18 . Chuẩn ISDB-T 20 CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT ĐIỀU CHÉ TRONG PHÁT HÌNH SÔ MẶT ĐẤT THEO TIÊU CHUẨN CHÂU . Tiêu chuẩn phát hình số mặt đất ETSI EN 300 . Phạm vi của tiêu . Nội dung chính của tiêu . Các kỹ thuật điều chế số cơ . Khoá dịch biên ASK .30 . Khoá dịch pha PSk .31 . Điều chế biến độ vuông góc QAM .33 . Phổ và dung lượng truyền . Cấu hình của hệ thống điều chế . Ghép đa tần trực giao . Nguyên lý . Số lượng sóng . Đặc tính trực giao và việc sử dụng DFT . Tổ chức kênh trong . COFDM mang dữ liệu như thế nào .54 . Mã hóa kênh trong DVB-T. 56 -1- 5959 5 Kỹ thuật điều chế trong DVB-T . Mã hóa phân tán năng . Mã ngoại outer coding .58 . Ghép xen ngoại outer interleaver .59 . Mã hoá nội inner coding .60 . Ghép xen . Một số khả năng ưu việt của . Điều chế phân . Mạng đơn tần TÀI LIỆU THAM -2- KC. Kỹ thuật điều chế trong DVB-T BẢNG TỪ VIẾT TẮT ASK Amplitude Shift Keying Khoá dịch biên độ ATSC Advanced Television System Commitee Uỷ ban hệ thống truyền hình mới của Mỹ BPSK Binary Phase Shift Keying Khoá dịch pha hai mức C N Carrier-to-noise ratio Tỷ số sóng mang trên tạp âm CCIR Consultative Committee on International Telegraph and Telephon ưỷ ban tư van điện thoại và điện báo quốc tế CCITT Consultative Committee on International Radio ưỷ ban tư vấn vô tuyến quốc tế CENELEC Comté Européen de Normalisation ELECtrotechnique Uỷ ban tiêu chuẩn kỹ thuật điện tử Châu Âu COFDM Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing Ghép đa tan trực giao có mã CSIF Common Source Intermediate .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN