tailieunhanh - Quyết định 50/2013/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

Quyết định 50/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Số 50 2013 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nam ngày 30 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU 2011-2015 XÃ TIÊN HẢI HUYỆN DUY TIÊN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 69 2009 NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất giá đất thu hồi đất bồi thường hỗ trợ và tái định cư Căn cứ Thông tư số 19 2009 TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 159 TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205 TTr-STN MT ngày 24 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Tiên Hải huyện Duy Tiên với các chỉ tiêu như sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất TT Loại đất Hiện trạng 2010 Quy hoạch đến năm 2020 Diện tích Cơ cấu Cấp trên phân bổ Cấp xã xác định Tổng số Diện tích Cơ cấu 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng diện tích tự nhiên 415 08 100 415 08 415 08 100 1 Đất nông nghiệp 281 62 67 85 231 09 0 17 232 07 55 91 Trong đó Đất trồng lúa 235 07 56 63 210 09 210 09 50 61 Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên 234 35 56 46 210 09 210 09 50 61 Đất trồng cây hàng năm còn lại 15 59 3 76 4 70 4 70 1 13 Đất trồng cây lâu năm 20 27 4 88 8 20 0 75 8 95 2 16 Đất nuôi trồng thuỷ sản 10 69 2 58 8 91 -0 58 8 33 2 01 2 Đất phi nông nghiệp 131 51 31 68 181 46 181 29 43 68 Trong đó Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 0 39 0 09 10 22 -9 10 1 12 0 27 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 0 10 0 10 0 02

TỪ KHÓA LIÊN QUAN