tailieunhanh - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

Tham khảo tài liệu 'cấu tạo nguyên tử tài liệu bài giảng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khóa học LTĐH môn Hóa -Thầy Ngọc Cấu tạo nguyên tử CẤU TẠO NGUYÊN TỬ TÀI LIỆU BÀI GIẢNG I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1. Lớp vỏ Gồm các hạt mang điện âm gọi là electron hay điện tử . Khối lượng của các electron đều bằng nhau và xấp xỉ bằng 1 1840 khối lượng của nguyên tử hiđro là nguyên tử nhẹ nhất tức là bằng me 9 31 kg hay bằng 0 00055 đơn vị Cacbon . Điện tích của các electron đều bằng nhau và bằng -1 Culông. Đó là điện tích nhỏ nhất vì vậy được gọi là điện tích nguyên tố. 2. Hạt nhân Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và nơtron. Proton. Proton có điện tích đúng bằng điện tích của electron nhưng ngược dấu tức là bằng 1 Culông. Như vậy proton và electron cùng mang một điện tích nguyên tố có dấu ngược nhau. Để thuận tiện người ta quy ước lấy điện tích nguyên tố làm đơn vị coi điện tích của electron là 1- và điện tích cảu proton là 1 . Nơtron. Hạt nơtron không mang điện có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton và bằng mp mn 1 kg hay xấp xỉ bằng 1 . 3. Kích thước khối lượng của nguyên tử Kích thước Nếu hình dung nguyên tử như một khối cầu thì nó có đường kính khoảng 10-10 m. Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng một đơn vị là Angxtrom và kí hiệu là Ả. 1Ả 10-10 m hay 1Ả 10-8 cm. Nguyên tử nhỏ nhất là hiđro có bán kính khoảng 0 53 Ả. Đường kính của hạt nhân nguyên tử còn nhỏ hơn vào khoảng 10-4 Ả như vậy đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng lần. Ta tưởng tượng nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 109 lần một tỉ lấn thì nó có đường kính là 30 cm nghĩa là nguyên tử vừa bằng quả bóng rổ. Trong khi đó thì hạt nhân nguyên tử vàng có một đường kính nhỏ hơn 0 003 cm nghĩa là có kích thước của một hạt cát nhỏ. Bảng - Khối lượng và điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử_____________________________ Tên Kí hiệu Khối lượng Điện tích Electron e me 9 1095 10-31 kg me 0 549 10-3 -1 C Proton p mp 1 6726 10-27 kg mp 1 C Nơtron n mn 1 6750 10-27 kg mn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN