tailieunhanh - Văn phạm tiếng anh 12 - Trường THPT Bạc Liêu

Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 12, tài liệu hay cho các bạn học sinh và giáo viên tham khảo, củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng anh căn bản lớp các bạn thành công | GV Trần Thị My Trường THPT Bạc Liêu Phần I VĂN PHẠM TIẾNG ANH 12 Chương 1 TENSES 1. The Simple Present Tense Thì hiện tại đơn Form _____________________________________________________________________________________ V I We You They V bare infinitive He She It Mary Vs es not V I We You They don t V He She It Mary doesn t V V Do I We You They V. Does he she it Mary V. Usage - Thì hiện tại đơn được diễn tả một chân lý một sự thật hiển nhiên Ex The sun rises in the East. They live in England. I am a student. - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex Mary often goes to school by bicycle. I get up early in the morning. - Thì hiện tại đơn còn được dùng để diễn tả một hành động sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình kế họach đã định theo thời gian biểu. Ex The train leaves at seven twenty-three tomorrow morning. I ve got the tour details here. We spend three days in Rome. Các trạng từ thường được dùng chung với thì hiện tại đơn. often usually frequently thường always constantly luôn luôn sometimes occasionally thỉnh thỏang seldom rarely ít khi hiếm khi every day week month mỗi ngày tuần tháng Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất - Luôn đúng trước động từ thường Ex My mother often goes shooping. - Thường đứng sau động từ be và các trợ động từ. Ex I am always at home on Sunday. 2. The Present Continuous Tense Thì hiện tại tiếp diễn Form _______________________________________________ I am He She It is V-ing We You They are Usage Thì hiện tại tiếp diễn diễn tã một hành động hay một sự việc đang diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian now right now at the moment at present. Ex The children are playing football now. What are you doing at the moment Be quiet The baby is sleeping in the next room. - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này

TỪ KHÓA LIÊN QUAN