tailieunhanh - tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, chương 4

Mômen xoắn trên trục hai, T2=146680 Nmm . Ka : hệ số phụ thuộc vào loại răng, Ka = 43 (răng nghiêng). Hệ số ba = bw/aw; chọn theo dãy tiêu chuẩn ta có ba = 0,3 bd 0,53. ba u2 1 0,. 4,65 1 0,9 Tra ở sơ đồ 3 (bảng , trang 98) ta đ-ợc KH = 1,13; u1= 4,65; [H]=495,4 MPa Thay số ta định được khoảng cách trục tính sơ bộ: aw1 190,76 , 43.(4,65 +1). 3mm Chọn aw1 = 190(mm) 2 Xác định các thông số ăn khớp Chọn khoảng cách. | Chương 4 Tính bộ truyền cấp châm - Bánh răng nghiêng 1 Xác định sơ bộ khoảng cách trục aw2 Ka u2 1 T2KH p ơff 2 U2 Wba 3 V Với T2 Mômen xoắn trên trục hai T2 146680 Nmm . Ka hệ số phụ thuộc vào loại răng Ka 43 răng nghiêng . Hệ số Tba bw aw chọn theo dãy tiêu chuẩn ta có Tba 0 3 b 0 53. ba 2 1 0 3. 4 65 1 0 9 Tra ở sơ đổ 3 bảng trang 98 ta đ-ợc KHp 1 13 u1 4 65 ơh 495 4 MPa Thay số ta định đ-ợc khoảng cách trục tính sơ bộ aw1 43. 4 65 1 . 3 i 6680 1 190 76 mm V 3 Chọn aw1 190 mm 2 Xác định các thông số ăn khớp Chọn khoảng cách trục tính toán aw1 190 mm. Môđun m m 0 01 - 0 02 . aw1 0 01 - 0 02 .190 1 9 - 3 8. Chọn m 2 0 Tính số răng của bánh răng Đối với hộp giảm tốc sử dụng hai cặp bánh răng nghiêng để đảm bảo đ-ợc công suất truyền của cặp bánh răng ta tiên hành chọn sơ bộ góc nghiêng răng ß 100 Số răng của bánh răng nhỏ tính sơ bộ Z1 2aw2cos ß m u2 1 100 2. 4 65 1 33 11 Ta chọn Z1 33 răng Vậy số răng bánh răng lớn Z2 u2 Z1 4 153 45 chọn Z2 154 răng Tổng số răng của cả hai bánh răng Zt Z1 Z2 33 154 187 Do đó tỉ số truyền thực sẽ là u Z2 154 4 67 Z1 33 Sai số tỷ số truyền Au u u 100 I4 67 4 0 43 J u 4 67 Góc nghiêng răng cosß m z1 z2 2aaw 0 9842. Nh- vậy ß 10 1950 3 Kiểm nghiêm răng về độ bền tiêp xúc Yêu cầu cần phải đảm bảo ƠH ơh ơh ZM ZH Zs l2T2KH um 1 1 1 . V bwum -d 1 Trong đó - ZM Hê số xét đên ảnh h-ởng cơ tính vật liêu ZM 274 Mpa1 3 bảng 65 - ZH Hê số kể đên hình dạng bề mặt tiêp xúc - Zs Hê số kể đên sự trùng khớp của răng - Kh Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xóc - bw Chiều rộng vành răng. - dw Đ-ờng kính vòng lăn của bánh chủ động bánh răng nhỏ - T2 146680 Nmm - Với hệ số chiều rộng vành răng V ba1 0 3 bw Vba1 awi 0 57 mm . Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp Xt atw arctg tgơ arctg t 20 2950 t tw 1AC0 cos p cosl0 l95 Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở . có trị số tgpb cosatigp cos20 l590 0 1687 Ị3b 9 570 2cos p b _ 2cos9 570 _ 1 74Ị. sin2atw V sin 2950 Hệ số trùng khớp dọc sp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN