tailieunhanh - đồ án kỹ thuật nâng chuyển, chương 7

Biểu đồ mô men của trục Trục tang không truyền mômen xoắn mà chỉ chịu uốn , đồng thời trục quay với tang khi làm việc nên nó chịu ứng suất theo chu kỳ đối xứng Vật liệu dùng chế tạo trục tang là thép 45 có giới han bền làb 610( N ) mm 2, giơí hạn chảy làN ) mm 2ch 430(N ) mm2và giới hạn mỏi là 250 | Chuvng 7 CáC pháü 1WC Phan lu c tai o A la n Rd 1418 97 RC 97 Ra A 146 1418 97 R 1418 97 97 29 A 146 1418 97 . Phan lu c tai o B la Rb R - Ra 63112 - N Momen uon tai D la Md Ra 146 146 4260455 Nmm Momen uon tai C la Mc Rb 97 97 Nmm Vay tai ñiem D chiu momen lón nhat . Hinh 10 Bien do mo men cua truc Trục tang không truyền mômen xoan mà chỉ chịu uốn đồng thời trục quay với tang khi làm việc nền nô chịu ứng suất theo chu ky đôi xứng Vạt liều dung chế tạo truc tang la thềp 45 cô giời han bền la ơb 6100 2 giờí han chay la ơch 430 -N2 va HIM mm giời han môi la Ơ_1 250 -Nĩ mm- ưng suất uon cho phép với chu kỳ đôi xứng là a aL- -25 780 2 k 2 mmì Trong đô n la hề sô an tôan chô phềp lấy thềô bang 1-8 2 n K la hề sô tập trung ứng suất lấy thềô bang 1-5 2 k 2 Đường kính tai điềm D la I MD d - V- 1 N r Tr 81-7 mm cth7-3 3 Ta chôn d 90 mm Kiềm tra tai tiết diền nguy hiềm Hình 11 Tiết diện nguy hiểm của trục - Tại tiết diện I-I co d 90 mm ứng suất uốn lớn nhất - -M 42604552 58M- u max 1 d3 903 mm2 Số giơ lấm việc T 44000 h thếố phấn trến Số chu kỳ lấm việc Zo 60 T ntg CD 0 60 44000 106 Trong đố ntg lấ số vống quạỳ cuạ tạng thếố phấn trến Số chu kỳ lấm việc ứng với cấc tại trong khấc nhau Z -L 7 -1 106 105 1 10 0 10 Z -5 Z -5 106 5775000 2 10 0 10 4 . _ 4 . . . Z -L Z ZL 106 4620000 1 10 0 10 Số chu kỳ tương đương lấ Zd Z1 18 Z 2 Z3 Zd 1155000 18 5775009 4620000 1177560 Hệ số chế đố lấm việc

TỪ KHÓA LIÊN QUAN