tailieunhanh - CSharp_Week 8: DataSet
Tham khảo bài thuyết trình 'csharp_week 8: dataset', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề DataSet DataTable DataColumn DataRow UniqueConstraint ForeignKeyConstraint DataRelation DataSet Namespace: Là một thể hiện database nhưng được lưu trong bộ nhớ. Bao gồm: Nhiều bảng Table Các quan hệ Relation giữa các bảng Thực hiện truy vấn dữ liệu Export ra file XML (Lưu trữ trên máy cục bộ) Import file XML để tạo CSDL. DataView: Tham gia quá trình Sort, Select dữ liệu trên Table và DataBind DataViewManager: Dùng để lấy View của tất cả Table trong DataSet DataTable Namespace: Tạo bảng Table Chứa Columns Chứa Rows Chứa Contraints Khóa chính Các quan hệ Relation với bảng khác Được lưu trữ trong Memory DataTable Danh sách các thuộc tính Tên Ý nghĩa Columns Danh sách các cột Rows Danh sách các row Constraints Danh sách các ràng buộc đối với Table. Có 2 loại ràng buộc: ForeignKeyConstraint và UniqueConstraint ChildRelations Lấy tập quan hệ bảng con ParentRelations Lấy tập quan hệ bảng . | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề DataSet DataTable DataColumn DataRow UniqueConstraint ForeignKeyConstraint DataRelation DataSet Namespace: Là một thể hiện database nhưng được lưu trong bộ nhớ. Bao gồm: Nhiều bảng Table Các quan hệ Relation giữa các bảng Thực hiện truy vấn dữ liệu Export ra file XML (Lưu trữ trên máy cục bộ) Import file XML để tạo CSDL. DataView: Tham gia quá trình Sort, Select dữ liệu trên Table và DataBind DataViewManager: Dùng để lấy View của tất cả Table trong DataSet DataTable Namespace: Tạo bảng Table Chứa Columns Chứa Rows Chứa Contraints Khóa chính Các quan hệ Relation với bảng khác Được lưu trữ trong Memory DataTable Danh sách các thuộc tính Tên Ý nghĩa Columns Danh sách các cột Rows Danh sách các row Constraints Danh sách các ràng buộc đối với Table. Có 2 loại ràng buộc: ForeignKeyConstraint và UniqueConstraint ChildRelations Lấy tập quan hệ bảng con ParentRelations Lấy tập quan hệ bảng cha PrimaryKey Cho biết danh sách column đóng vai trò là khóa chính của bảng TableName Cho biết tên Table DataSet Cho biết DataSet mà table hiện đang thuộc về DataTable Danh sách các hàm Tên Ý nghĩa NewRow Tạo mới một Row dựa vào schema của Datatable WriteXML Ghi bảng table ra file XML ReadXML Đọc file XML và khởi tạo bảng dữ liệu AcceptChanges Ghi nhận sự thay đổi RejectChanges Quay lui lại trạng thái của DataTable kể từ lần cuối được load hoặc AcceptChanges() được gọi. Select Lọc dữ liệu Ví dụ Tạo bảng Table Ví dụ Sử dụng UniqueConstraint Ví dụ Truy vấn dữ liệu: DataRow Namespace: Thể hiện một dòng trong bảng Table DataRow Danh sách các thuộc tính Tên Ý nghĩa Item Truy xuất đến 1 phần tử trong Row. Tham số có thể là “Tên Cột” , chỉ số index cột. ItemArray Lấy/Gán mảng phần tử cho toàn row RowState Cho biết trạng thái của row. Trả về 1 enum DataRowState (Detached, Added, Deleted, Modified, Unchanged) DataRow Danh sách các hàm Tên Ý nghĩa Delete Xóa row GetChildRows Lấy tất
đang nạp các trang xem trước