tailieunhanh - CSharp_Week 5: Window Controls

Slide bài giảng lập trình C# - Thầy Phương - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên. Bài giảng tuần 5: Window Controls | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls Form Namespace: Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng Form Thêm mới một window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa BackColor/ForeColor Màu nền / Màu chữ BackGroundImage Ảnh nền AcceptButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Enter CancelButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Esc Controls Danh sách các control con của nó. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls FormBorderStyle Chọn loại window form Opacity Độ mờ của window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form CauseValidation Cho phép các control con của nó có thể phát sinh sự kiện . | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls Form Namespace: Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng Form Thêm mới một window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa BackColor/ForeColor Màu nền / Màu chữ BackGroundImage Ảnh nền AcceptButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Enter CancelButton Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi người dùng click Esc Controls Danh sách các control con của nó. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls FormBorderStyle Chọn loại window form Opacity Độ mờ của window form Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form CauseValidation Cho phép các control con của nó có thể phát sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu hợp lệ. TopMost Cho phép Form hiện trên tất cả các form khác WindowState {Normal, Minimized, Maximized}. Thể hiện của Form khi xuất hiện Cursor Thiết lập con trỏ chuột Icon Thiết lập Icon của form Form Danh sách các hàm Tên hàm Ý nghĩa Show() Sau khi dialog hiện lên, người dùng có thể chọn focus vào control khác ShowDialog() Sau khi dialog hiện lên người dùng không thể focus vào các control khác. Kiểu dữ liệu trả về: DialogResult. Close() Đóng Dialog = Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng OK = Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng Cancel. Form Tên hàm Ý nghĩa Load() Sự kiện được kích hoạt khi Form đã load xong các control. Sự kiện này được bắt khi người dùng muốn khởi tạo biến hoặc giá trị trong Form Paint() Sự kiện này được gọi khi Form thực hiện vẽ lại. (Di chuyển chuột, phóng to, thu nhỏ,) (Sẽ trình bày chi tiết trong GDI +) KeyPress, KeyDown, Các sự kiện về phím MouseHover, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN