tailieunhanh - CSharp_Week 3: Types_Stream

Slide bài giảng lập trình C# - Thầy Phương - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên. Bài giảng tuần 3: Types_Stream | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Value Type & Reference Type Boxing & Unboxing Giới thiệu lớp String Giới thiệu lớp StringBuilder Giới thiệu lớp ArrayList Các dạng Dialog Stream (Luồng dữ liệu) Value Type and Reference Type Value Type: Là những kiểu dữ liệu cơ sở được map trực tiếp vào FCL như int32 được map vào hoặc double được map vào Giá trị Value Type được lưu trữ trên stack và lớp được kế thừa từ Ví dụ: Int x = 10; Double y = ; a = 30; Reference Type Biến được cấp phát trên vùng nhớ Heap. Tất cả các lớp trong thư viện .NET hoặc do người dùng tạo ra đều là Reference Type. Dùng toán tử new để cấp phát vùng nhớ. Ví dụ: Object a = new ArrayList(); CHocSinh hs = new CHocSinh(); Value Type and Reference Type Boxing: Ép từ Value Type to Reference Type Ví dụ: Int32 x = 10; object o = x ; // Implicit boxing ("The Object o = {0}",o); // prints out 10 . | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Value Type & Reference Type Boxing & Unboxing Giới thiệu lớp String Giới thiệu lớp StringBuilder Giới thiệu lớp ArrayList Các dạng Dialog Stream (Luồng dữ liệu) Value Type and Reference Type Value Type: Là những kiểu dữ liệu cơ sở được map trực tiếp vào FCL như int32 được map vào hoặc double được map vào Giá trị Value Type được lưu trữ trên stack và lớp được kế thừa từ Ví dụ: Int x = 10; Double y = ; a = 30; Reference Type Biến được cấp phát trên vùng nhớ Heap. Tất cả các lớp trong thư viện .NET hoặc do người dùng tạo ra đều là Reference Type. Dùng toán tử new để cấp phát vùng nhớ. Ví dụ: Object a = new ArrayList(); CHocSinh hs = new CHocSinh(); Value Type and Reference Type Boxing: Ép từ Value Type to Reference Type Ví dụ: Int32 x = 10; object o = x ; // Implicit boxing ("The Object o = {0}",o); // prints out 10 //----------------------------------------------------------- Int32 x = 10; object o = (object) x; // Explicit Boxing ("The object o = {0}",o); // prints out 10 Boxing & Unboxing Unboxing: Ép từ Reference Type sang Value Type Ví dụ: Int32 x = 5; // declaring Int32 Int64 y = 0; // declaring Int64 double object o = x; // Implicit Boxing y = (Int64)o; // Explicit boxing to double ("y={0}",y); Boxing & Unboxing Giới thiệu lớp String Namespace: System Dùng để thể hiện dạng chuỗi trong .NET Bất cứ thao tác nào liên quan đến chuỗi ta sẽ dùng lớp string để lưu trữ và xử lý. Ví dụ: string str = “Hello World”; Giới thiệu lớp String Các hàm và property Tên Ý nghĩa Length Lấy chiều dài chuỗi Char [index] Truy xuất đến kí tự thứ index. Index trong chuỗi được đánh thứ tự từ 0. = Copy = (string).Clone() Copy Bool .Contains() Kiểm tra tồn tại chuỗi lấy từ tham số có trong chuỗi hiện thời. Int

TỪ KHÓA LIÊN QUAN