tailieunhanh - Biên bản mẫu nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn đông không tài công trình

Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện; | PHỤ LỤC 5B (Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ) CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Địa điểm, ngày tháng. năm BIÊN BẢN SỐ NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI CÔNG TRÌNH .(ghi tên công trình xây dựng) 1. Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu bao gồm: - Nêu rõ tên thiết bị, thời gian chạy thử (bắt đầu, kết thúc) và vị trí lắp đặt trên công trình. 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: a) Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện; b) Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng; Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng thầu đối với các nhà thầu phụ. 3. Thời gian nghiệm thu : Bắt đầu : ngày tháng. năm Kết thúc : . ngày tháng. năm Tại: . 4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị đơn động không tải đã thực hiện: a) Về căn cứ nghiệm thu (đối chiếu với khoản 1 Điều 25 Nghị định này). b) Về chất lượng chạy thử thiết bị đơn động không tải (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình). c) Các ý kiến khác nếu có. d) Ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ. 5. Kết luận : - Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo. - Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác nếu có. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG (của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu). (Ghi râ hä tªn, chøc vô) KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP (cña Nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh) (Ghi râ hä tªn, chøc vô) GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ (trong tr­êng hîp hîp ®ång tæng thÇu) (Ghi râ hä tªn, chøc vô) Hå s¬ nghiÖm thu ch¹y thö thiÕt bÞ ®¬n ®éng kh«ng t¶i gåm: - Biªn b¶n nghiÖm thu thiÕt bÞ ch¹y thö ®¬n ®éng kh«ng t¶i; - C¸c tµi liÖu lµm c¨n cø ®Ó nghiÖm thu.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.