tailieunhanh - Biên bản nghiệm thu lắp đặt tinh thiết bị công trình

Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu; Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng công trình. | PHỤ LỤC 4B (Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ) CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Địa điểm, ngày tháng. năm BIÊN BẢN SỐ NGHIỆM THU LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH .(ghi tên công trình xây dựng) 1. Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu: - Nêu rõ tên thiết bị, vị trí lắp đặt trên công trình xây dựng. 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: a) Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu; b) Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng công trình. Trong trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu với nhà thầu phụ. 3. Thời gian nghiệm thu : Bắt đầu : ngày tháng. năm Kết thúc : . ngày tháng. năm Tại: 4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện: a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối chiếu với khoản 1 Điều 24 Nghị định này). b) Về chất lượng lắp đặt thiết bị (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình). c) Các ý kiến khác nếu có. d) Ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ. 5. Kết luận : - Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo. - Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác nếu có. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG (của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu). (Ghi râ hä tªn, chøc vô) KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP (cña Nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh) (Ghi râ hä tªn, chøc vô) GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ (trong tr­êng hîp hîp ®ång tæng thÇu) (Ghi râ hä tªn, chøc vô) Hå s¬ nghiÖm thu l¾p ®Æt tÜnh thiÕt bÞ gåm: - Biªn b¶n nghiÖm thu l¾p ®Æt tÜnh thiÕt bÞ vµ c¸c phô lôc kÌm theo, nÕu cã; - C¸c tµi liÖu lµm c¨n cø ®Ó nghiÖm thu.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN