tailieunhanh - Thức (mood) trong tiếng Anh

Khi phân tích một động từ tiếng Anh trong câu, có 3 chiều mà bạn phải xem xét đó là THÌ - THỂ - THỨC. Thì (tense) chắc ai cũng biết, thể (aspect) gồm thể chủ động và thể bị động và thức (moods). Trong bài này mình sẽ giới thiệu về thức để các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề ít được quan tâm này. | Ski Ski s Thức mood trong tiêng Anh THỨC MOOD TRONG TIẾNG ANH Khi phân tích một động từ tiếng Anh trong câu có 3 chiều mà bạn phải xem xét đó là THÌ - THỂ - THỨC. Thì tense chắc ai cũng biết thể aspect gồm thể chủ động và thể bị động và thức moods . Trong bài này mình sẽ giới thiệu về thức để các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề ít được quan tâm này. Động từ tiếng Anh có 4 thức indicative mood Chỉ định thức imperative mood mệnh lệnh thức subjunctive giả định thức và infinitive mood nguyên mẫu thức . Thức Mood là hình thức của động từ cho thấy phương thức và kiểu cách mà một sự tư duy được biểu đạt. 1. Chỉ định thức Indicative Mood diễn đạt một sự xác nhận từ chối hoặc một câu hỏi Little Rock is the capital of Arkansas. Ostriches cannot fly. Have you finished your homework 2. Mệnh lệnh thức Imperative Mood diễn đạt một mệnh lệnh sự cấm đoán sự khẩn nài hay lời khuyên Don t smoke in this building. Be careful Don t drown that puppy 3. Giả định thức Subjunctive Mood diễn đạt một sự nghi ngờ hay một điều gì đó mâu thuẫn với thực tế. Trong tiếng Anh hiện đại giả định thức được sử dụng rất phổ biến dùng đến một loại gọi là giả định hỗn hợp để hỗ trợ động từ If I should see him I will tell him. Người Mỹ có xu hướng nói If I see him I will tell him. Động từ may có thể được sử dụng để diễn tả một điều ước

TỪ KHÓA LIÊN QUAN